Phân loại khoa học | |
---|---|
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Nhánh | Craniata |
Phân ngành (subphylum) | Vertebrata |
Phân thứ ngành (infraphylum) | Gnathostomata |
Liên lớp (superclass) | Tetrapoda |
Nhánh (clade) | Dinosauria |
Chi (genus) | Eosinopteryx Godefroit Demuynck Dyke Hu D. Escuillié & Claeys, 2013 |
Eosinopteryx là một chi khủng long, được Godefroit Demuynck Dyke Hu D. Escuillié & Claeys mô tả khoa học năm 2013.[1]