Epicrates maurus |
---|
|
|
Giới (regnum) | Animalia |
---|
Ngành (phylum) | Chordata |
---|
Lớp (class) | Reptilia |
---|
Bộ (ordo) | Squamata |
---|
Phân bộ (subordo) | Serpentes |
---|
Phân thứ bộ (infraordo) | Alethinophidia |
---|
Họ (familia) | Boidae |
---|
Chi (genus) | Epicrates |
---|
Loài (species) | E. maurus |
---|
|
Epicrates maurus (Linnaeus, 1758) |
|
- Boa cenchria - Linnaeus, 1754
- [Boa] Cenchria - Linnaeus, 1758
- Coluber tamachia - Scopoli, 1788
- Boa Cenchris - Gmelin, 1788
- Boa aboma - Daudin, 1803
- Boa ternatea - Daudin, 1803
- Boa annulifer - Daudin, 1803
- [Epicrates] cenchria - Wagler, 1830
- Epicrates cenchria maurus - Gray, 1849[1]
|
Epicrates maurus là một loài rắn trong họ Boidae. Loài này được Gray mô tả khoa học đầu tiên năm 1849.[2]
- ^ Catalogue of the specimens of snakes in the collection of the British museum 1849; British Museum (Natural History). Dept. of Zoology; Gray, John Edward, 1800-1875
- ^ “Epicrates maurus”. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.