Epidendrum magnoliae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Chi (genus) | Epidendrum |
Phân chi (subgenus) | E. subg. Epidendrum |
Đoạn (section) | E. sect. Planifolia |
Phân đoạn (subsection) | E. subsect. Racemosa |
Loài (species) | E. magnoliae |
Danh pháp hai phần | |
Epidendrum magnoliae Muhl. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Epidendrum magnoliae, thường được biết đến với tên Epidendrum conopsem là một loài lan trong chi Epidendrum. Nó là loài Epidendrum mọc nhiều nhất ở phương bắc trong tự nhiên, được tìm thấy trong hoang dã phía bắc đến tận Bắc Carolina. Số nhiễm sắc thể nhị bội của E. magnoliae được xác định là 2n = 40, số nhiễm sắc thể đơn bội là n = 20.[1]
H. G. Reichenbach "ORCHIDES" in Müller, Carl, Ed. Walpers Annales Botanices Systematicae 6(1861)408. Berlin. Described as E. conopseum
Mã hiệu định danh bên ngoài cho Epidendrum magnoliae | |
---|---|
Bách khoa toàn thư sự sống | 1101206 |
ITIS | 43559 |
Tư liệu liên quan tới Epidendrum magnoliae tại Wikimedia Commons