Epipactis helleborine

Epipactis helleborine
flowers of the Epipactis helleborine
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Orchidaceae
Phân họ (subfamilia)Epidendroideae
Chi (genus)Epipactis
Loài (species)E. helleborine
Danh pháp hai phần
Epipactis helleborine
(L.) Crantz

Danh pháp đồng nghĩa[1][2]
Danh sách
  • Serapias helleborine L.
  • Helleborine helleborine (L.) Druce, invalid name
  • Epipactis latifolia subsp. helleborine (L.) Rivas Goday & Borja, illegitimate name
  • Serapias helleborine var. latifolia L.
  • Serapias latifolia (L.) Huds.
  • Epipactis latifolia (L.) All.
  • Cymbidium latifolium (L.) Sw.
  • Helleborine latifolia (L.) Moench
  • Epipactis consimilis D.Don
  • Epipactis uliginosa Vest
  • Epipactis herbacea Lindl. in J.F.Royle
  • Epipactis macrostachya Lindl.
  • Epipactis ovalis Bab. in J.E.Sm.
  • Epipactis pycnostachys K.Koch
  • Epipactis dalhousiae Wight
  • Epipactis intrusa Lindl.
  • Epipactis gutta-sanguinis Arv.-Touv.
  • Calliphyllon latifolium (L.) Bubani
  • Epipactis atroviridis Linton
  • Helleborine ovalis (Bab.) Druce
  • Helleborine atroviridis (Linton) F.Hanb. in H.C.Watson
  • Serapias consimilis (D.Don) A.A.Eaton
  • Helleborine pycnostachys (K.Koch) Druce
  • Amesia consimilis (D.Don) A.Nelson & J.F.Macbr.
  • Amesia latifolia (L.) A.Nelson & J.F.Macbr.
  • Amesia pycnostachys (K.Koch) A.Nelson & J.F.Macbr.
  • Epipactis squamellosa Schltr.
  • Epipactis yunnanensis Schltr.
  • Epipactis discolor Kraenzl.
  • Epipactis tenii Schltr.
  • Epipactis monticola Schltr.
  • Epipactis nephrocordia Schltr.
  • Amesia discolor (Kraenzl.) Hu
  • Amesia monticola (Schltr.) Hu
  • Amesia squamellosa (Schltr.) Hu
  • Amesia tenii (Schltr.) Hu
  • Amesia yunnanensis (Schltr.) Hu
  • Helleborine varians Soó
  • Amesia longibracteata Schweinf.
  • Helleborine macrostachya (Lindl.) Soó
  • Helleborine nephrocardia (Schltr.) Soó
  • Helleborine squamellosa (Schltr.) Soó
  • Helleborine tenii (Schltr.) Soó
  • Helleborine yunnanensis (Schltr.) Soó
  • Epipactis ohwii Fukuy.
  • Epipactis ligulata Hand.-Mazz.
  • Epipactis magnibracteata C.Schweinf.
  • Epipactis youngiana A.J.Richards & A.F.Porter
  • Epipactis voethii Robatsch
  • Epipactis kezlinekii Batoušek
  • Epipactis zirnsackiana Riech.

Epipactis helleborine là một loài lan trong chi Epipactis.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]



Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Scale của Raiden Shogun và những hạn chế khi build
Scale của Raiden Shogun và những hạn chế khi build
Các chỉ số của raiden bị hạn chế bới hiệu quả nạp rất nhiều trong khi có được chỉ số 80/180 mà vẫn đảm bảo tối thiểu 250% nạp có thể nói đó là 1 raiden build cực kì ngon
Viết cho những chông chênh tuổi 30
Viết cho những chông chênh tuổi 30
Nếu vẫn ở trong vòng bạn bè với các anh lớn tuổi mà trước đây tôi từng chơi cùng, thì có lẽ giờ tôi vẫn hạnh phúc vì nghĩ mình còn bé lắm
Sự tương đồng giữa Kuma - One Piece và John Coffey - Green Mile
Sự tương đồng giữa Kuma - One Piece và John Coffey - Green Mile
Nhiều bạn mấy ngày qua cũng đã nói về chuyện này, nhân vật Kuma có nhiều điểm giống với nhân vật John Coffey trong bộ phim Green Mile.
Giới thiệu AG Mega Armor Mel - Giant Gospel Cannon
Giới thiệu AG Mega Armor Mel - Giant Gospel Cannon
Nhìn chung Mel bộ kỹ năng phù hợp trong những trận PVP với đội hình Cleaver, khả năng tạo shield