Eragrostis

Eragrostis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
(không phân hạng)Commelinids
Bộ (ordo)Poales
Họ (familia)Poaceae
Chi (genus)Eragrostis
Wolf, 1776[1]
Danh pháp đồng nghĩa

Chi Tinh thảo (danh pháp khoa học: Eragrostis) là một chi thực vật có hoa trong họ Hòa thảo (Poaceae).[2][3]

Chi Eragrostis gồm các loài:

Eragrostis atropioides.
Eragrostis pectinacea.
Eragrostis unioloides.
Eragrostis variabilis.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ http://www.tropicos.org/Name/40004497. Truy cập 15 tháng 2 năm 2013. Đã bỏ qua tham số không rõ |obra= (gợi ý |work=) (trợ giúp); |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  2. ^ The Plant List (2010). Eragrostis. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2013.[liên kết hỏng]
  3. ^ Watson L, Dallwitz MJ. (2008). “The grass genera of the world: descriptions, illustrations, identification, and information retrieval; including synonyms, morphology, anatomy, physiology, phytochemistry, cytology, classification, pathogens, world and local distribution, and references”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập 1 tháng 2 năm de 2010. Đã bỏ qua tham số không rõ |obra= (gợi ý |work=) (trợ giúp); Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)
  4. ^ Eragrostis en PlantList
  5. ^ World Checklist of Selected Plant Families http://apps.kew.org/wcsp/namedetail.do?name_id=412123. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Espejo Serna, A., A. R. López-Ferrari & J. Valdés-Reyna. 2000. Poaceae. Monocot. Mexic. Sinopsis Floríst. 10: 7–236 [and index].
  • Forzza, R. C. & et al. 2010. 2010 Lista de espécies Flora do Brasil. http://floradobrasil.jbrj.gov.br/2010/ Lưu trữ 2010-05-26 tại Wayback Machine.
  • Hitchcock, A. S. 1909. Catalogue of the Grasses of Cuba. Contr. U.S. Natl. Herb. 12(6): 183–258, vii–xi.
  • Idárraga-Piedrahita, A., R. D. C. Ortiz, R. Callejas Posada & M. Merello. (eds.) 2011. Fl. Antioquia: Cat. 2: 9–939. Universidad de Antioquia, Medellín.
  • Laegaard, S. & P. M. Peterson. 2001. 214(2). Gramineae (part 2) Subfam. Chloridoideae. 68: 1–131. In G. W. Harling & B. B. Sparre (eds.) Fl. Ecuador. University of Göteborg and Swedish Museum of Natural History, Göteborg and Stockholm.
  • Longhi-Wagner, H. M., V. Bittich, M. d. G. L. Wanderley & G. J. Shepherd. 2001. Poaceae. Fl. Fanerogâm. Estado São Paulo 1: i–xxv,.
  • Missouri Botanical Garden. MO Generic Names in Use
  • Morales, J. F. 2003. Poaceae. En: Manual de Plantas de Costa Rica. Vol. 3. B.E. Hammel, M.H. Grayum, C. Herrera & N. Zamora (eds.). Monogr. Syst. Bot. Missouri Bot. Gard. 93: 598–821.
  • Nasir, E. & S. I. Ali (eds). 1980-2005. Fl. Pakistan Univ. of Karachi, Karachi.
  • Negritto, M. A., L. R. Servivanti & A. M. Anton. 2003. 19. Poaceae, parte 5. Tribu Eragrostideae. 86: 1–68. In Fl. Fan. Argent.. Museo Botánico, IMBIV, Córdoba.
  • Nicora, E. G. 1998. Revisión del género Eragrostis Wolf (Gramineae-Eragrostideae) para Argentina y países limítrofes. Boissiera 54: 1–109.
  • Grassbase - The World Online Grass Flora
  • Imágenes en Google
  • Eragrostis 40716 tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS). Truy cập ngày 3 September năm 2002. (en inglés)
  • Famine Foods: Poaceae Lưu trữ 2007-02-06 tại Wayback Machine (en inglés)
  • Interactive Key to Eragrostis of North America Lưu trữ 2007-07-04 tại Wayback Machine (en inglés)


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Gải mã các khái niệm cơ bản xoay quanh Jujutsu Kaisen - Chú thuật hồi chiến
Gải mã các khái niệm cơ bản xoay quanh Jujutsu Kaisen - Chú thuật hồi chiến
Điểm qua và giải mã các khái niệm về giới thuật sư một cách đơn giản nhất để mọi người không còn cảm thấy gượng gạo khi tiếp cận bộ truyện
Power vs Force – khi “thử cơ” bá đạo hơn “cầu cơ”
Power vs Force – khi “thử cơ” bá đạo hơn “cầu cơ”
Anh em nghĩ gì khi nghe ai đó khẳng định rằng: chúng ta có thể tìm ra câu trả lời đúng/sai cho bất cứ vấn đề nào trên đời chỉ trong 1 phút?
7 kẻ không thể không build trong Honkai: Star Rail
7 kẻ không thể không build trong Honkai: Star Rail
Chúng ta biết đến cơ chế chính trong combat của HSR là [Phá Khiên]... Và cơ chế này thì vận hành theo nguyên tắc
[Review sách] Đứa con đi hoang trở về: Khi tự do chỉ là lối thoát trong tâm tưởng
[Review sách] Đứa con đi hoang trở về: Khi tự do chỉ là lối thoát trong tâm tưởng
Có bao giờ cậu tự hỏi, vì sao con người ta cứ đâm đầu làm một việc, bất chấp những lời cảnh báo, những tấm gương thất bại trước đó?