Eristalis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Diptera |
Phân bộ (subordo) | Brachycera |
Họ (familia) | Syrphidae |
Phân họ (subfamilia) | Eristalinae |
Tông (tribus) | Eristalini |
Chi (genus) | Eristalis Latreille, 1804 |
Loài điển hình | |
Musca tenax Linnaeus, 1758 | |
Subgenera | |
| |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Eristalis là một chi ruồi trong họ Syrphidae.[2] Chi này có 99 loài [3].
|isbn=
: ký tự không hợp lệ (trợ giúp).Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)