Escobedia guatemalensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Orobanchaceae |
Chi (genus) | Escobedia |
Loài (species) | E. guatemalensis |
Danh pháp hai phần | |
Escobedia guatemalensis Loes., 1911 |
Escobedia guatemalensis là loài thực vật có hoa thuộc họ Cỏ chổi. Loài này được Loes. mô tả khoa học đầu tiên năm 1911.[1]