Etheostoma

Etheostoma
Gulf darter (E. swaini)
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Perciformes
Họ (familia)Percidae
Chi (genus)Etheostoma
Rafinesque, 1819
Loài điển hình
Etheostoma blennioides
Rafinesque, 1819
Danh pháp đồng nghĩa
  • Diplesion Rafinesque, 1820
  • Boleosoma DeKay, 1842
  • Poecilosoma Agassiz, 1850 (Pre-occupied)
  • Catonotus Agassiz, 1854
  • Hyostoma Agassiz, 1854
  • Poecilichthys Agassiz, 1854
  • Arlina Girard, 1859
  • Boleichthys Girard, 1859
  • Estrella Girard, 1859
  • Oligocephalus Girard, 1859
  • Hololepis Putnam, 1863
  • Microperca Putnam, 1863
  • Astatichthys Vaillant, 1873
  • Nanostoma Putnam, 1877
  • Ioa D. S. Jordan & Brayton, 1878
  • Ulocentra D. S. Jordan, 1878
  • Vaillantia D. S. Jordan, 1878
  • Rhothoeca D. S. Jordan, 1885
  • Claricola D. S. Jordan & Evermann, 1896
  • Copelandellus D. S. Jordan & Evermann, 1896
  • Nivicola D. S. Jordan & Evermann, 1896 (Pre-occupied)
  • Psychromaster D. S. Jordan & Evermann, 1896
  • Rafinesquiellus D. S. Jordan & Evermann, 1896
  • Torrentaria D. S. Jordan & Evermann, 1896
  • Richia Coker, 1926 (Pre-occupied)
  • Richiella Coker, 1927
  • Doration D. S. Jordan, 1929
  • Villora C. L. Hubbs & Cannon, 1935
  • Austroperca C. L. Hubbs, 1936
  • Belophlox Fowler, 1947
  • Litocara R. M. Bailey, 1948
  • Niviperca Whitley, 1951
  • Allohistium R. M. Bailey, 1955
  • Fuscatelum Page, 1981
  • Ozarka J. D. Williams & H. W. Robison, 1981

Etheostoma là một chi cá nước ngọt trong Họ Cá vược thuộc Bộ Cá vược.

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chi này gồm 156 loài[1]

Snubnose darter, E. simoterum

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Etheostoma trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2014.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan