Etlingera alba

Etlingera alba
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
(không phân hạng)Commelinids
Bộ (ordo)Zingiberales
Họ (familia)Zingiberaceae
Phân họ (subfamilia)Alpinioideae
Tông (tribus)Alpinieae
Chi (genus)Etlingera
Loài (species)E. alba
Danh pháp hai phần
Etlingera alba
(Blume) A.D.Poulsen, 2012
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Alpinia alba (Blume) D.Dietr., 1839 nom. illeg. không (Retz.) Roscoe, 1807
  • Alpinia chrysogynia (K.Schum.) K.Schum., 1904
  • Amomum album (Blume) Koord., 1898
  • Amomum chrysogynium K.Schum., 1899
  • Amomum lepicarpum Ridl., 1909
  • Amomum roseum Benth. & Hook.f., 1883 nom. inval.
  • Amomum trachycarpum K.Schum., 1899
  • Amomum truncatum Gagnep., 1903
  • Cardamomum album (Blume) Kuntze, 1891
  • Donacodes rosea Teijsm. & Binn., 1866
  • Elettaria alba Blume, 1827
  • Elettaria musacea Horan., 1862
  • Elettaria rosea Benth. & Hook.f., 1883 nom. inval.
  • Etlingera rosea B.L.Burtt & R.M.Sm., 1986
  • Geanthus lepicarpus (Ridl.) Loes., 1930
  • Geanthus roseus Loes., 1930
  • Geanthus trachycarpus (K.Schum.) Valeton, 1913
  • Hornstedtia lepicarpa (Ridl.) Elmer, 1919

Etlingera alba là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Carl Ludwig Blume mô tả khoa học đầu tiên năm 1827 dưới danh pháp Elettaria alba.[1][2] Năm 2012, Axel Dalberg Poulsen chuyển nó sang chi Etlingera.[3]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Loài này có tại Maluku, New Guinea, Philippines, Sulawesi.[4]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Tư liệu liên quan tới Etlingera alba tại Wikimedia Commons
  • Dữ liệu liên quan tới Etlingera alba tại Wikispecies
  • Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Etlingera alba”. International Plant Names Index.
  1. ^ Blume C. L., 1827. Elettaria alba. Enumeratio plantarum Javae 1: 53.
  2. ^ The Plant List (2010). Elettaria alba. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2021.
  3. ^ Poulsen A. D., 2012. Etlingera of Sulawesi, ISBN 978-983-812-138-5, trang 58.
  4. ^ Etlingera alba trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 19-1-2021.


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Sơ lược về thuật thức của gia tộc Kamo
Sơ lược về thuật thức của gia tộc Kamo
Xích Huyết Thao Thuật là một trong những thuật thức quý giá được truyền qua nhiều thế hệ của tộc Kamo.
That Time I Got Reincarnated as a Slime: Trinity in Tempest
That Time I Got Reincarnated as a Slime: Trinity in Tempest
Trinity in Tempest mang đến cho độc giả những pha hành động đầy kịch tính, những môi trường phong phú và đa dạng, cùng với những tình huống hài hước và lôi cuốn
Có thể Celestia đã hạ sát Guizhong
Có thể Celestia đã hạ sát Guizhong
Ma Thần Bụi Guizhong đã đặt công sức vào việc nghiên cứu máy móc và thu thập những người máy cực kì nguy hiểm như Thợ Săn Di Tích và Thủ Vệ Di Tích