Euchaetes antica |
---|
|
Giới (regnum) | Animalia |
---|
Ngành (phylum) | Arthropoda |
---|
Lớp (class) | Insecta |
---|
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
---|
Họ (familia) | Erebidae |
---|
Chi (genus) | Euchaetes |
---|
Loài (species) | E. antica |
---|
|
Euchaetes antica (Walker, 1856) |
|
- Halysidota antica Walker, 1856
- Ctenucha salatis Boisduval, 1870
- Ctenucha pollinia Boisduval, 1870
- Euchaetes zonalis Grote, 1882
- Euchaetes parazona Dyar, 1912
- Euchaetes sinaloensis Dyar, 1921
|
Euchaetes antica là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.[1]
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.