Eudolium là một chi ốc biển cỡ lớn, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Tonnidae.[1]
Các loài thuộc chi Eudolium bao gồm:
- Species brought into synonymuy
- Eudolium aulacodes Tomlin, 1927: đồng nghĩa của Oocorys sulcata P. Fischer, 1884
- Eudolium inflatum Kuroda & Habe, 1952: đồng nghĩa của Eudolium bairdii (Verrill & Smith in Verrill, 1881)
- Eudolium kuroharai Azuma, 1960: đồng nghĩa của Eudolium bairdii (Verrill & Smith in Verrill, 1881)
- Eudolium lineatum Osima, 1943: đồng nghĩa của Eudolium bairdii (Verrill & Smith in Verrill, 1881)
- Eudolium thompsoni McGinty, 1955: đồng nghĩa của Eudolium crosseanum (di Monterosato, 1869)
- ^ a b Eudolium Dall, 1889. Vos, C.; Gofas, S. (2009). Eudolium Dall, 1889. In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2009) World Marine Mollusca database. Truy cập qua Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=138556 on 23 tháng 2 năm 2011.
- ^ Eudolium bairdii (Verrill & Smith in Verrill, 1881). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 7 năm 2010.
- ^ Eudolium crosseanum (di Monterosato, 1869). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 7 năm 2010.
- ^ “Gastropods.com: Eudolium pyriforme; accessed: 23 tháng 2 năm 2011”. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2011.
- Gofas, S.; Le Renard, J.; Bouchet, P. (2001). Mollusca, in: Costello, M.J. et al. (Ed.) (2001). European register of marine species: a check-list of the marine species in châu Âu and a bibliography of guides to their identification. Collection Patrimoines Naturels, 50: pp. 180–213
- Vos, C. (2007). A conchological Iconography (No. 13) - The family Tonnidae. 123 pp., 30 numb. plus 41 (1 col.) un-numb. text-figs, 33 maps., 63 col. pls, Conchbooks, Germany page(s): 18