Eudonia

Eudonia
Eudonia mercurella
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Arthropoda
Lớp: Insecta
Bộ: Lepidoptera
Họ: Crambidae
Phân họ: Scopariinae
Chi: Eudonia
Billberg, 1820
Loài điển hình
Phalaena mercurella
Linnaeus, 1758[1]
Các đồng nghĩa
  • Boiea Zetterstedt, 1839
  • Borea (lapsus)
  • Dipleurina Chapman, 1912
  • Dipluerina (lapsus)
  • Epileucia (nomen nudum)
  • Malageudonia Leraut, 1989
  • Vietteina Leraut, 1989
  • Witlesia Chapman, 1912
  • Wittlesia (lapsus)

Eudonia là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ 10th edition of Systema Naturae

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Clarke, John Frederick Gates (1986): Pyralidae and Microlepidoptera of the Marquesas Archipelago. Smithsonian Contributions to Zoology 416: 1-485. PDF fulltext Lưu trữ 2012-03-27 tại Wayback Machine (214 MB!)
  • Savela, Markku (2010): Markku Savela's Lepidoptera and some other life forms – Diaphania indica. Version of 2010-APR-06. Truy cập 2011-OCT-14.
  • Leraut, P., 1984: Contribution à l'étude des Scopariinae. 4. Révision des types décrits de la région paléarctique occidentale, description de dix nouveaux taxa et ébauche d'une liste des espèces de cette région. (Lepidoptera: Crambidae). Nouvelle Revue d'Entomologie Alexanor: 157-192.
  • Leraut, P., 1985: Contribution à l'étude des Scopariinae. 5. Quatre nouveaux taxa d'Afghanistan. (Lepidoptera: Crambidae). Nouvelle Revue d'Entomologie N.S. 2 (3): 325-329.
  • Leraut, P., 1986: Contribution à l'étude des Scopariinae. 6. Dix nouveaux taxa, dont trois genres, de Chine et du nord de l'Inde. (Lepidoptera: Crambidae). Nouvelle Revue d'Entomologie N.S. 3 (1): 123-131.
  • Li, W.-c., 2012: One new species of the genus Eudonia Billberg (Lepidoptera: Crambidae: Scopariinae) from China. Entomotaxonomia 34 (2): 267-269.
  • Li, W.-C.; H.-H. Li & M. Nuss, 2012: Taxonomic revision of the genus Eudonia Billberg, 1820 from China (Lepidoptera: Crambidae: Scopariinae). Zootaxa 3273: 1-27.
  • Nuss, M., 1998: The Scopariinae and Heliothelinae stat. rev. (Lepidoptera: Pyraloidea: Crambidae) of the Oriental Region-a revisional synopsis with descriptions of new species from the Philippines and Sumatra. Nachrichten des Entomologischen Vereins Apollo Supplement 17: 475-528.
  • Sasaki, A., 1998: Notes on the Scopariinae from Taiwan, with descriptions of nine new species (Lepidoptera: Crambidae). Tinea 15 (3): 191-201.
  • Global Pyraloidea database
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Sae Chabashira - Classroom of the Elite
Nhân vật Sae Chabashira - Classroom of the Elite
Sae Chabashira (茶ちゃ柱ばしら 佐さ枝え, Chabashira Sae) là giáo viên môn lịch sử Nhật Bản và cũng chính là giáo viên chủ nhiệm của Lớp 1-D.
Review chuyến tàu băng giá - Snowpiercer
Review chuyến tàu băng giá - Snowpiercer
Chuyến tàu băng giá (Snowpiercer) là một bộ phim hành động, khoa học viễn tưởng ra mắt năm 2013
Nhân vật Makima - Chainsaw Man
Nhân vật Makima - Chainsaw Man
Cô được tiết lộ là Ác quỷ Kiểm soát (支 し 配 は い の 悪 あ く 魔 ま Shihai no Akuma?), Hiện thân của nỗi sợ kiểm soát hoặc chinh phục
Giải thích các danh hiệu trong Tensei shitara Slime Datta Ken
Giải thích các danh hiệu trong Tensei shitara Slime Datta Ken
Tổng hợp một số danh hiệu "Vương" trong Tensura