Pyraloidea

Pyraloidea
European corn borer, Ostrinia nubilalis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Liên họ (superfamilia)Pyraloidea
(không phân hạng)Obtectomera
Tính đa dạng
215 chi,
gần 16.000 loài đã miêu tả
Các họ

Pyraloidea là một liên họ bướm đêm gồm khoảng 16.000 loài đã được miêu tả trên toàn cầu (Munroe & Solis 1998), và có thể còn nhiều loài chưa được miêu tả. Chúng chủ yếu gồm các loài bướm đêm nhỏ.

Liên họ này từng bao gồm các họ Hyblaeidae, Thyrididae, Alucitidae (và Tineodidae), Pterophoridae, và Pyralidae. Hiện tại, họ Crambidae thường được tách ra khỏi liên họ Pyralidae, nhưng bốn họ đầu tiên hiện tại được tách ra thành một liên họ khác.

Với sự đa dạng về nơi sống, các loài thuộc liên họ này là một nhóm đối tượng trong nghiên cứu đa dạng sinh học (Schulze & Fiedler 2003). Một số loài quan trọng về kinh tế như:

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Munroe, E. G. & M. A. Solis 1998: The Pyraloidea. Pp. 233–256. – In: Kristensen, N. P., Lepidoptera, Moths và Butterflies. Volume 1: Evolution, systematics, và biogeography. - In: M. Fischer (ed.), Handbook of Zoology. Volume IV Arthropoda: Insecta, Part 35. – Walter de Gruyter, Berlin.

Schulze, C. H. & K. Fiedler 2003: Vertical và temporal diversity of a species rich moth taxon in Borneo. Pp. 69–88. – In: Basset, Y., V. Novotny, S. E. Miller & R. L. Kitching, Arthropods of tropical forests. Spatio-temporal resource use in the canopy. – Cambridge University Press.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Sự tương đồng giữa Kuma - One Piece và John Coffey - Green Mile
Sự tương đồng giữa Kuma - One Piece và John Coffey - Green Mile
Nhiều bạn mấy ngày qua cũng đã nói về chuyện này, nhân vật Kuma có nhiều điểm giống với nhân vật John Coffey trong bộ phim Green Mile.
Nhân vật Sae Chabashira - Classroom of the Elite
Nhân vật Sae Chabashira - Classroom of the Elite
Sae Chabashira (茶ちゃ柱ばしら 佐さ枝え, Chabashira Sae) là giáo viên môn lịch sử Nhật Bản và cũng chính là giáo viên chủ nhiệm của Lớp 1-D.
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
EP có nghĩa là Giá Trị Tồn Tại (存在値), lưu ý rằng EP không phải là ENERGY POINT như nhiều người lầm tưởng
Mai - Khi tình yêu không chỉ đơn thuần là tình ~ yêu
Mai - Khi tình yêu không chỉ đơn thuần là tình ~ yêu
Cuộc đời đã khiến Mai không cho phép mình được yếu đuối, nhưng cũng chính vì thế mà cô cần một người đồng hành vững chãi