Euluperus hermonensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Chrysomelidae |
Chi (genus) | Euluperus |
Loài (species) | E. hermonensis |
Danh pháp hai phần | |
Euluperus hermonensis Lopatin, 1997 |
Euluperus hermonensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Lopatin miêu tả khoa học năm 1997.[1]