Eumerus paulae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Diptera |
Phân bộ (subordo) | Brachycera |
Họ (familia) | Syrphidae |
Chi (genus) | Eumerus |
Loài (species) | E. paulae |
Danh pháp hai phần | |
Eumerus paulae Hervé-Bazin, 1913 |
Eumerus paulae là một loài ruồi trong họ Ruồi giả ong (Syrphidae). Loài này được Hervé-Bazin mô tả khoa học đầu tiên năm 1913. Eumerus paulae phân bố ở vùng Châu Phi[1][2]