Eumorpha satellitia |
---|
Eumorpha satellitia, dorsal |
Eumorpha satellitia, ventral |
Phân loại khoa học |
---|
Giới (regnum) | Animalia |
---|
Ngành (phylum) | Arthropoda |
---|
Lớp (class) | Insecta |
---|
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
---|
Họ (familia) | Sphingidae |
---|
Chi (genus) | Eumorpha |
---|
Loài (species) | E. satellitia |
---|
Danh pháp hai phần |
---|
Eumorpha satellitia (Linnaeus, 1771)[1] |
Danh pháp đồng nghĩa |
---|
- Sphinx satellitia Linnaeus, 1771
- Pholus cinnamomea Cary, 1951
- Pholus macasensis Clark, 1922
- Philampelus satellitia posticatus Grote, 1865
- Pholus satellitia excessus Gehlen, 1926
- Pholus satellitia rosea Brou, 1980
- Sphinx satellitia licaon Cramer, 1775
|
Eumorpha satellitia là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó sống ở Brasil và miền bắc Argentina phía bắc Trung Mỹ, México, và West Indies phía nam Texas và miền nam Arizona.
- Eumorpha satellitia satellitia
- Eumorpha satellitia excessus - (Gehlen, 1926)
- Eumorpha satellitia licaon - (Cramer, 1775)
- Eumorpha satellitia posticatus - (Grote, 1865)
-
-
Eumorpha satellitia excessus
-
Eumorpha satellitia licaon ♂
-
Eumorpha satellitia licaon ♀
-
Eumorpha satellitia posticatus ♀
-
Eumorpha satellitia posticatus ♂