Eunaticina papilla

Eunaticina papilla
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Naticoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Littorinimorpha
Họ (familia)Naticidae
Chi (genus)Eunaticina
Loài (species)E. papilla
Danh pháp hai phần
Eunaticina papilla
Gmelin, 1790
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Albula tranquebarica Röding, 1798
  • Natica cancellata Swainson, W.A., 1840
  • Natica costulata Quoy & Gaimard, 1833
  • Natica papilla Gmelin
  • Natica tranquebarica Röding, P.F., 1798
  • Naticaria cancellata Swainson, 1840 (Objective synonym)
  • Nerita papilla Gmelin, 1791 (danh pháp gốc)
  • Pervisinum dingeldii Iredale, 1931
  • Propesinum flindersi Cotton & Godfrey, 1931
  • Sigaretus acuminatus A. Adams & Reeve, 1850
  • Sigaretus cinctus Hutton, 1885 †
  • Sigaretus coarctatus Reeve, 1864
  • Sigaretus lamarckianus Récluz, 1843
  • Sigaretus linneanus Récluz, 1843
  • Sigaretus nitidus Reeve, 1864
  • Sigaretus oblongus Reeve, 1864
  • Sigaretus papilla (Gmelin, 1791)
  • Sigaretus tumescens Reeve, 1864
  • Sinum papilla
  • Sinum papilla var. madoerensis van Regteren Altena, 1941

Eunaticina papilla là một loài ốc biển săn mồi, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Naticidae, họ ốc Mặt Trăng.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Natica papilla Gmelin. WoRMS (2009). Natica papilla Gmelin. Truy cập qua Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=207978 on 17 tháng 6 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Dữ liệu liên quan tới Eunaticina papilla tại Wikispecies
  • Dautzenberg, Ph. (1929). Mollusques testacés marins de Madagascar. Faune des Colonies Francaises, Tome III
  • Vine, P. (1986). Red Sea Invertebrates. Immel Publishing, London. 224 pp
  • Beu A.G. (2004) Marine Mollusca of oxygen isotope stages of the last 2 million years in New Zealand. Part 1: Revised generic positions and recognition of warm-water and cool-water migrants. Journal of the Royal Society of New Zealand 34(2): 111-265. page(s): 206


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Yuki Tsukumo - Nhân vật tiềm năng và cái kết đầy nuối tiếc
Yuki Tsukumo - Nhân vật tiềm năng và cái kết đầy nuối tiếc
Jujutsu Kaisen là một series có rất nhiều nhân vật khác nhau, với những khả năng, tính cách và cốt truyện vô cùng đa dạng
Mai - Khi tình yêu không chỉ đơn thuần là tình ~ yêu
Mai - Khi tình yêu không chỉ đơn thuần là tình ~ yêu
Cuộc đời đã khiến Mai không cho phép mình được yếu đuối, nhưng cũng chính vì thế mà cô cần một người đồng hành vững chãi
Clorinde – Lối chơi, hướng build và đội hình
Clorinde – Lối chơi, hướng build và đội hình
Clorinde có bộ chỉ số khá tương đồng với Raiden, với cùng chỉ số att và def cơ bản, và base HP chỉ nhỉnh hơn Raiden một chút.
Blue Period - Bộ Anime truyền động lực và cảm hứng
Blue Period - Bộ Anime truyền động lực và cảm hứng
Bộ phim kể về Yutaro - nhân vật chính, một cậu học sinh cấp 3 "học giỏi, chơi giỏi" nhưng tất cả những điều đó chỉ khiến cậu ta càng thêm trống rỗng và cảm thấy cuộc sống thật nhàm chán và vô vị