Euphyia unangulata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Geometridae |
Phân họ (subfamilia) | Larentiinae |
Tông (tribus) | Euphyiini |
Chi (genus) | Euphyia |
Loài (species) | E. unangulata |
Danh pháp hai phần | |
Euphyia unangulata (Haworth, 1809) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Euphyia unangulata là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. Nó được tìm thấy ở phần lớn châu Âu to Nhật Bản và the bán đảo Kamchatka.
Sải cánh dài 25–28 mm. Con trưởng thành bay từ giữa tháng 4 đến tháng 8. Có hai lứa trưởng thành một năm.
Ấu trùng ăn các loài Stellaria, bao gồm Stellaria media. Ấu trùng can be có ở tháng 6 đến tháng 9. Loài này qua mùa đông dưới dạng nhộng.
Tư liệu liên quan tới Euphyia unangulata tại Wikimedia Commons