Geometridae

Geometridae
Khoảng thời gian tồn tại: Priabonian tới nay 35–0 triệu năm trước đây
Các loài Chiasmia từ Ennominae
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Arthropoda
Lớp: Insecta
Bộ: Lepidoptera
Liên họ: Geometroidea
Họ: Geometridae
Leach, 1815
Subfamilies

Bướm đêm geometer là loài bướm đêm thuộc họ Geometridae thuộc bộ côn trùng Lepidoptera, loài bướm đêm và bướm.[1] Đây là một họ rất lớn gồm khoảng 35.000 loài đã được miêu tả, với hơn 1.400 loài trong 6 phân lớp bản xứ ở Bắc Mỹ).[1] Loài nổi tiếng là Biston betularia (bướm muối tiêu), là đối tượng của các nghiên cứu về gen. Nhiều loài khác là động vật gây hại.

Phân loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Các phân họ:

Larentiinae - khoảng 5.800 loài. Có thể là một họ riêng biệt.

Sterrhinae - Khoảng 2.800, chủ yếu ở vùng nhiệt đới. Có thể cùng họ với Larentiinae.[2]

Desmobathrinae -

Geometrinae -

Archiearinae - 12[cần kiểm chứng] loài.[3]

Oenochrominae - trong một số cách phân loại như "wastebin taxon" đối với chi thì khó xếp vào các nhóm khác.

Alsophilinae - một vài chi, là tác nhân rụng lá, có thể thuộc phân họ Ennominae, tông Boarmiini.[3]

Ennominae - khoảng 9.700 loài.

Các chi incertae sedis gồm:

Cước chú

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b http://bugguide.net/node/view/188 Lỗi chú thích: Thẻ <ref> không hợp lệ: tên “bugguide.net” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác
  2. ^ Õunap et al. (2008)
  3. ^ a b Young (2008)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Õunap, E., Viidalepp, J. & Saarma, U. (2008): Systematic position of Lythriini revised: transferred from Larentiinae to Sterrhinae (Lepidoptera, Geometridae). Zool. Scripta 37(4): 405–413.doi:10.1111/j.1463-6409.2008.00327.x (HTML abstract)
  • Young, Catherine J. (2008): Characterisation of the Australian Nacophorini using adult morphology, và phylogeny of the Geometridae based on morphological characters. Zootaxa 1736: 1-141. PDF abstract và excerpt

Đọc thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Hausmann, A. (2001): The geometrid moths of Europe. Apollo Books.
  • Minet, J. & Scoble, M.J. (1999): The Drepanoid / Geometroid Assemblage. In: Kristensen, N.P. (ed.): Handbuch der Zoologie. Eine Naturgeschichte der Stämme des Tierreiches / Handbook of Zoology. A Natural History of the phyla of the Animal Kingdom (Vol. 4: Arthropoda: Insecta. Part 35: Lepidoptera, Moths và Butterflies vol. 1: Evolution, Systematics, và Biogeography): Chapter 17. Walter de Gruyter, Berlin & New York.
  • Scoble, M.J. (ed.) (1999): Geometrid Moths of the World: A Catalogue. CSIRO Publishing.ISBN 0-643-06304-8

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Mao Trạch Đông - Mặt trời đỏ của nhân dân Trung Quốc (P.1)
Mao Trạch Đông - Mặt trời đỏ của nhân dân Trung Quốc (P.1)
Trên cao có một mặt trời tỏa sáng, và trong trái tim mỗi người dân Trung Quốc cũng có một mặt trời không kém phần rực đỏ - Mao Trạch Đông
Lịch sử và sự kiện đáng nhớ của Fontaine
Lịch sử và sự kiện đáng nhớ của Fontaine
Trước tiên nói về ảo thuật gia vĩ đại "Parsifal", đây là danh xưng gọi hai chị em ảo thuật gia, xuất thân từ Fleuve Cendre
[Genshin Impact] Guide La Hoàn Thâm Cảnh v2.3
[Genshin Impact] Guide La Hoàn Thâm Cảnh v2.3
Cẩm nang đi la hoàn thâm cảnh trong genshin impact mùa 2.3
The Lobster 2015 - Khi “Ế” chính là một cái tội
The Lobster 2015 - Khi “Ế” chính là một cái tội
The Lobster là một bộ phim viễn tưởng hài hước đen siêu thực năm 2015 do Yorgos Lanthimos đạo diễn, đồng biên kịch và đồng sản xuất