Eupithecia virgaureata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Geometridae |
Chi (genus) | Eupithecia |
Loài (species) | E. virgaureata |
Danh pháp hai phần | |
Eupithecia virgaureata Doubleday, 1861[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Eupithecia virgaureata là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. It is found khắp miền Cổ bắc và Cận Đông. Cánh trước màu nâu. Sải cánh dài 17–20 mm. Có hai lứa mỗi năm with the moths flying vào tháng 5 và tháng 6 và một lần nữa vào tháng 8 [1]. Ấu trùng ăn hoa của goldenrod và ragwort. Chúng qua mùa đông dưới dạng nhộng.
Chinery, Michael Collins Guide to the Insects of Britain và Western Europe 1986 (Reprinted 1991)
Skinner, Bernard Colour Identification Guide to Moths of the British Isles 1984