Eupithecia

Eupithecia
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Geometridae
Phân họ (subfamilia)Larentiinae
Tông (tribus)Eupitheciini
Chi (genus)Eupithecia
Curtis, 1825
Species
Xem văn bản.
Danh pháp đồng nghĩa
Common pug, Eupithecia miserulata ăn hoa susan mắt đen

Eupithecia là một chi bướm đêm trong họ Geometridae. Có hàng trăm loài được mô tả, phân bố khắp thế giới, loài mới thường xuyên được phát hiện.

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là các loài trong tổng số hơn 455 loài.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Dữ liệu liên quan tới Eupithecia tại Wikispecies
  • Chinery, Michael (1986). Collins Guide to the Insects of Britain và Western Europe (Reprinted 1991).
  • Eupithecia at funet.fi
  • Montgomery, SL (1983). Carnivorous caterpillars: the behavior, biogeography và conservation of Eupithecia (Lepidoptera: Geometridae) in the Hawaiian Islands. GeoJournal 7 (6): p. 549-556. DOI: 10.1007/BF00218529.
  • Skinner, Bernard (1984). Colour Identification Guide to Moths of the British Isles.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
[Next Comer - Limited Banner - Awakening AG] Factor Nio/ Awaken Nio - The Puppet Emperor
[Next Comer - Limited Banner - Awakening AG] Factor Nio/ Awaken Nio - The Puppet Emperor
Nio từ chối tử thần, xoá bỏ mọi buff và debuff tồn tại trên bản thân trước đó, đồng thời hồi phục 100% HP
Tiểu thuyết ma quái Ponyo: Liệu rằng tất cả mọi người đều đã biến mất
Tiểu thuyết ma quái Ponyo: Liệu rằng tất cả mọi người đều đã biến mất
Ponyo thực chất là một bộ phim kể về chuyến phiêu lưu đến thế giới bên kia sau khi ch.ết của hai mẹ con Sosuke và Ponyo chính là tác nhân gây nên trận Tsunami hủy diệt ấy.
Giới thiệu các Tộc và Hệ trong Yugioh
Giới thiệu các Tộc và Hệ trong Yugioh
Trong thế giới bài Yu - Gi- Oh! đã bao giờ bạn tự hỏi xem có bao nhiêu dòng tộc của quái thú, hay như quái thú được phân chia làm mấy thuộc tính