Eurata strigiventris |
---|
|
Giới (regnum) | Animalia |
---|
Ngành (phylum) | Arthropoda |
---|
Lớp (class) | Insecta |
---|
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
---|
Họ (familia) | Erebidae |
---|
Chi (genus) | Eurata |
---|
Loài (species) | E. strigiventris |
---|
|
Eurata strigiventris (Guérin-Meneville, 1830) |
|
- Glaucopis strigiventris Guérin-Méneville, [1830]
- Eurota dallasi Orfila, 1931
- Eurota strigiventris famatina Orfila, 1931
- Eurota harringtoni Orfila, 1931
- Eurota strigiventris tucumana Orfila, 1931
|
Eurata strigiventris là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.[1]
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.