Eusmilia fastigiata

Eusmilia fastigiata
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Cnidaria
Lớp (class)Anthozoa
Bộ (ordo)Scleractinia
Họ (familia)Meandrinidae
Chi (genus)Eusmilia [2]
Loài (species)E. fastigiata
Danh pháp hai phần
Eusmilia fastigiata
(Pallas, 1766) [3]
Danh pháp đồng nghĩa[3]
  • Madrepora fastigiata Pallas, 1766

Eusmilia fastigiata là một loài san hô trong họ Meandrinidae. Loài này được Pallas mô tả khoa học năm 1766.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Eusmilia fastigiata. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 3.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. 2008. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2014.
  2. ^ WoRMS (2010). Eusmilia. Cơ sở dữ liệu sinh vật biển.
  3. ^ a b Cairns, Stephen (2010). Eusmilia fastigiata (Pallas, 1766)”. Cơ sở dữ liệu sinh vật biển.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
[Các tộc bài] Runick: Tiếng sấm truyền từ xứ sở Bắc Âu
[Các tộc bài] Runick: Tiếng sấm truyền từ xứ sở Bắc Âu
Trong sử thi Bắc Âu, có một nhân vật hiền triết cực kì nổi tiếng tên là Mímir (hay Mim) với hiểu biết thâm sâu và là 1 kho tàng kiến thức sống
Pokemon Ubound
Pokemon Ubound
Many years ago the Borrius region fought a brutal war with the Kalos region
Top 10 món ngon Sapa ăn là ghiền
Top 10 món ngon Sapa ăn là ghiền
Nhiều người chọn đến với Sa Pa không chỉ vì núi non hùng vĩ hay thời tiết se lạnh, mà còn vì những món đặc sản Tây Bắc mang sức hút riêng
Giới thiệu nhân vật Kaeya Alberich - Genshin Impact
Giới thiệu nhân vật Kaeya Alberich - Genshin Impact
Đêm mà Kaeya Alberich nhận được Vision trời đổ cơn mưa to