Eutrema himalaicum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Brassicales |
Họ (familia) | Brassicaceae |
Chi (genus) | Eutrema |
Loài (species) | E. himalaicum |
Danh pháp hai phần | |
Eutrema himalaicum Hook.f. & Thomson, 1861 |
Eutrema himalaicum là một loài thực vật có hoa trong họ Cải. Loài này được Hook.f. & Thomson mô tả khoa học đầu tiên năm 1861.[1]