Euxoa aquilina |
---|
|
Phân loại khoa học |
---|
Giới (regnum) | Animalia |
---|
Ngành (phylum) | Arthropoda |
---|
Lớp (class) | Insecta |
---|
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
---|
Họ (familia) | Noctuidae |
---|
Phân họ (subfamilia) | Noctuinae |
---|
Chi (genus) | Euxoa |
---|
Loài (species) | E. aquilina |
---|
Danh pháp hai phần |
---|
Euxoa aquilina (Denis & Schiffermüller, 1775) |
Danh pháp đồng nghĩa |
---|
- Noctua aquilina Denis & Schiffermüller, 1775
- Noctua fictilis Hübner, [1813]
- Noctua unicolor Hübner, [1813]
- Agrotis tritici var. distincta Staudinger, 1892
- Euxoa schwingenschussi Corti, 1926
- Euxoa actinea Kozhanchikov, 1929
- Euxoa quassa Corti, 1931
- Euxoa corporea Corti, 1931
- Euxoa aquilina var. rabiosa Corti, 1931
- Euxoa terrestris Corti, 1931
- Euxoa punctifera Corti, 1931
- Euxoa rangnowi Corti, 1932
- Euxoa aquilina var. schawerdae Boursin, 1934
- Euxoa aquilina f. pseudoobscurior Heydemann, 1938
- Agrotis uniformis Rougemont, 1902
- Euxoa petrina Mayer, 1937
- Euxoa tritic var. falleri Schawerda, 1927
- Euxoa vinosa Schawerda
|
Euxoa aquilina[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở the vùng Địa Trung Hải ở châu Âu, Bắc Phi, Cận Đông và Trung Đông.
Con trưởng thành bay từ tháng 5 đến tháng 10. Có một lứa một năm.
- Euxoa aquilina aquilina
- Euxoa aquilina falleri (Corse, Sardegna)
Tư liệu liên quan tới Euxoa aquilina tại Wikimedia Commons
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.