Euxoa cicatricosa | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Noctuinae |
Chi (genus) | Euxoa |
Loài (species) | E. cicatricosa |
Danh pháp hai phần | |
Euxoa cicatricosa (Grote & Robinson, 1865) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Euxoa cicatricosa[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở phía nam miền trung Saskatchewan phía tây đến miền nam interior British Columbia; phía nam đến miền nam California, Arizona, New Mexico và phía tây Texas; phía đông đến miền tây Nebraska và North Dakota.
Sải cánh dài 29–32 mm. Con trưởng thành bay vào tháng 8 đến tháng 9. Có một lứa một năm.