Euxoa comosa |
---|
Phân loại khoa học |
---|
Giới (regnum) | Animalia |
---|
Ngành (phylum) | Arthropoda |
---|
Lớp (class) | Insecta |
---|
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
---|
Họ (familia) | Noctuidae |
---|
Phân họ (subfamilia) | Noctuinae |
---|
Chi (genus) | Euxoa |
---|
Loài (species) | E. comosa |
---|
Danh pháp hai phần |
---|
Euxoa comosa (Morrison, 1876) |
Danh pháp đồng nghĩa |
---|
- Agrotis comosa Morrison, 1876
- Carneades atropulverea Smith, 1900
- Carneades ternaria Smith, 1900
- Euxoa brunneigera masoni Cockerell, 1905
- Euxoa ternaria
- Agrotis lutulenta Smith, 1890
- Carneades vulpina Smith, 1895
- Euxoa brunneigera latebra Benjamin, 1936
- Euxoa luteotincta McDunnough, 1940
- Euxoa johnstoni McDunnough, 1946
- Agrotis annir Strecker, 1898
- Carneades dakota Smith, 1900
- Euxoa altera McDunnough, 1940
- Carneades ontario Smith, 1900
- Euxoa vestitura Smith, 1905
- Euxoa incallida (Smith, 1890)
|
Euxoa comosa[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở miền tây Bắc Mỹ, ngoại trừ bờ biển Thái Bình Dương, ranging phía đông qua miền bắc Great Plains, và in the Hudsonian zone tới Đại Tây Dương. Nó được tìm thấy ở tất cả các tỉnh và lãnh thổ của Canada, ngoại trừ Nunavut.
Sải cánh dài khoảng 32 mm.
Ấu trùng ăn Secale cereale.
- Euxoa comosa altera (Manitoba, North Dakota,…)
- Euxoa comosa annir (Colorado, North Dakota, Alberta,…)
- Euxoa comosa lutulenta (California,..., Alberta, British Columbia, Oregon,...)
- Euxoa comosa ontario (Ontario, New Brunswick,…)
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.