Euxoa decora Giới (regnum ) Animalia Ngành (phylum ) Arthropoda Lớp (class ) Insecta Bộ (ordo ) Lepidoptera Họ (familia ) Noctuidae Phân họ (subfamilia ) Noctuinae Chi (genus ) Euxoa Loài (species ) E. decora Euxoa decora (Denis & Schiffermüller , 1775)
Noctua decora Denis & Schiffermüller 1775
Euxoa nivens Hübner, [1821]
Euxoa nebulosa Hübner, [1808]
Euxoa decora f. nivalis Vorbrodt, 1912
Agrotis decora var. decorata Neuburger, 1904
Euxoa decora f. flavomaculata Schawerda, 1924
Noctua simulatrix Hübner, [1824]
Euxoa livida Staudinger, 1901
Agrotis decora var. livida Staudinger, 1901
Agrotis decora f. simplex Turati & Verity, 1911
Euxoa decora f. flavorenalis Bubacek, 1924
Euxoa decora var. albidecora Sohn-Rethel, 1929
Euxoa decora [ 1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae . Nó được tìm thấy ở miền nam và miền trung châu Âu , Maroc , Algérie , Kavkaz , Armenia , Issyk-Kul, Thổ Nhĩ Kỳ , Iran và Iraq .
Hình minh họa
Sải cánh dài 38–41 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 7 đến tháng 9 làm một đợt.
Ấu trùng ăn a wide range of low growing plants, bao gồm Anthyllis vulneraria .
Euxoa decora decora (đông Alps và khu vực phụ cận phía đông, Bắc Ý)
Euxoa decora simulatrix (tây Alps, Pyrenees)
Euxoa decora splendida (Italy (Abruzzi))
Euxoa decora macedonica (nam Nam Tư, tây bắc và nam Hy Lạp)
Euxoa decora olympica (trung Hy Lạp (núi Olympus và núi Grammos)
Euxoa decora hackeri (bắc Hy Lạp (núi Phalakron))
Tư liệu liên quan tới Euxoa decora tại Wikimedia Commons
^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist” . Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014 .