Euzonitis sexmaculata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Meloidae |
Chi (genus) | Euzonitis |
Loài (species) | E. sexmaculata |
Danh pháp hai phần | |
Euzonitis sexmaculata A. G. Olivier, 1789 |
Euzonitis sexmaculata là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được A. G. Olivier miêu tả khoa học năm 1789.[1]
|2011|11|18}}