Evergestis

Evergestis
Evergestis limbata
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Arthropoda
Lớp: Insecta
Bộ: Lepidoptera
Họ: Crambidae
Phân họ: Glaphyriinae
Chi: Evergestis
Hübner, 1825[1]
Các đồng nghĩa
Danh sách
    • Aedis Grote, 1878
    • Paraedis Grote, 1882
    • Paroedis Hampson, 1899
    • Euergestis Warren, 1892
    • Euergestis Rebel, 1906-07
    • Homochroa Hübner, 1825
    • Maelinoptera Staudinger, 1893
    • Mesographe Hübner, 1825
    • Orobena Guenée, 1854
    • Pachyzancloides Matsumura, 1925
    • Pionea Duponchel, 1845
    • Reskovitsia Szent-Ivány, 1942
    • Scopolia Hübner, 1825

Evergestis là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.[2]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]
Evergestis pallidata
Evergestis extimalis
Evergestis forficalis

Loài trước đây

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân loại không chắc chắn

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Nuss, M.; và đồng nghiệp (2003–2017). “GlobIZ search”. Global Information System on Pyraloidea. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2018.
  2. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Maes, K.V.N., 2011: New Crambidae from the Afrotropical region (Lepidoptera: Pyraloidea: Crambidae). Lambillionea 111 (3) Tome 1: 241-248.
  • Nuss, M., 1998: The Scopariinae and Heliothelinae stat. rev. (Lepidoptera: Pyraloidea: Crambidae) of the Oriental Region- a revisional synopsis with descriptions of new species from the Philippines and Sumatra. Nachrichten des entomologischen Vereins Apollo 17 Suppl.: 475-528.
  • Nuss, M., 2005: Revision of Evergestis anartalis (Staudinger, 1892) comb. rev. from Central Asia (Pyraloidea: Crambidae: Evergestinae). Nota Lepidopterologica 28 (1): 17-23. Full article: [1] Lưu trữ 2014-05-27 tại Wayback Machine.
  • De Prins, J. & De Prins, W. (2018). Evergestis Hübner, 1825”. Afromoths. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2018.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Design Thinking for Data Visualization: A Practical Guide for Data Analysts
Design Thinking for Data Visualization: A Practical Guide for Data Analysts
Tư duy thiết kế (Design Thinking) là một hệ tư tưởng và quy trình giải quyết các vấn đề phức tạp theo cách lấy người dùng cuối (end-user) làm trung tâm
Tóm tắt chương 226 Jujutsu Kaisen
Tóm tắt chương 226 Jujutsu Kaisen
Đột nhiên, Hiruguma nói rằng nếu tiếp tục ở trong lãnh địa, Gojo vẫn phải nhận đòn tất trúng
Teshima Aoi - Âm nhạc... sự bình yên vô tận (From Up on Poppy Hill)
Teshima Aoi - Âm nhạc... sự bình yên vô tận (From Up on Poppy Hill)
Khi những thanh âm đi xuyên qua, chạm đến cả những phần tâm hồn ẩn sâu nhất, đục đẽo những góc cạnh sần sùi, xấu xí, sắc nhọn thành
Tổng hợp kĩ năng tối thượng thuộc Thiên Sứ hệ và Ác Ma hệ - Tensura
Tổng hợp kĩ năng tối thượng thuộc Thiên Sứ hệ và Ác Ma hệ - Tensura
Theo lời Guy Crimson, ban đầu Verudanava có 7 kĩ năng tối thượng được gọi là "Mĩ Đức"