Farmington, Minnesota | |
---|---|
— Thành phố — | |
![]() | |
![]() Vị trí của Farmington, Minnesota | |
Tọa độ: 44°38′57″B 93°9′8″T / 44,64917°B 93,15222°T | |
Quốc gia | Hoa Kỳ |
Tiểu bang | Minnesota |
Quận | Dakota |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Todd Larson |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 12,5 mi2 (32,5 km2) |
• Đất liền | 12,5 mi2 (32,5 km2) |
• Mặt nước | 0,0 mi2 (0,0 km2) |
Độ cao | 902 ft (275 m) |
Dân số (2000) | |
• Tổng cộng | 12.365 |
• Mật độ | 986,0/mi2 (380,7/km2) |
Múi giờ | Múi giờ miền Trung |
• Mùa hè (DST) | CDT (UTC-5) |
Mã bưu điện | 55024 |
Mã điện thoại | 651 |
Website | www.ci.farmington.mn.us |
Farmington, Minnesota là một thành phố nằm ở quận Dakota thuộc tiểu bang Minnesota, Hoa Kỳ. Thành phố có diện tích km2, dân số theo ước tính năm 2008 của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ là 12.365 người.
Lịch sử dân số | |||
---|---|---|---|
Điều tra dân số |
Số dân | %± | |
1880 | 688 | — | |
1890 | 657 | −45% | |
1900 | 733 | 116% | |
1910 | 1.024 | 397% | |
1920 | 1.449 | 415% | |
1930 | 1.342 | −74% | |
1940 | 1.580 | 177% | |
1950 | 1.916 | 213% | |
1960 | 2.300 | 200% | |
1970 | 3.104 | 350% | |
1980 | 4.370 | 408% | |
1990 | 5.940 | 359% | |
2000 | 12.365 | 1.082% | |
2010 | 21.086 | 705% | |
2020 | 23.632 | 121% | |
2022 (ước tính) | 23.566 | [1] | −03% |
U.S. Decennial Census[2] 2020 Census[3] |
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên 2020 Census (City)