Worthington, Minnesota | |
---|---|
— Thành phố — | |
Khẩu hiệu: You'll Come To Love Us | |
Vị trí Worthington, Minnesota | |
Tọa độ: 43°37′26″B 95°35′57″T / 43,62389°B 95,59917°T | |
Quận | Hoa Kỳ |
Tiểu bang | Minnesota |
Quận | Nobles |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 8,5 mi2 (22,0 km2) |
• Đất liền | 7,1 mi2 (18,5 km2) |
• Mặt nước | 1,4 mi2 (3,5 km2) |
Độ cao | 1.591 ft (485 m) |
Dân số (2000) | |
• Tổng cộng | 11.283 |
• Mật độ | 1.578,9/mi2 (609,6/km2) |
Múi giờ | Múi giờ miền Trung |
• Mùa hè (DST) | CDT (UTC-5) |
Mã bưu điện | 56187 |
Mã điện thoại | 507 |
Thành phố kết nghĩa | Crailsheim |
Website | www.ci.worthington.mn.us |
Worthington, Minnesota là một thành phố nằm ở quận Nobles thuộc tiểu bang Minnesota, Hoa Kỳ. Thành phố có diện tích 22 km² với diện tích mặt nước là 3,5 km², dân số theo điều tra dân số năm 2000 của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ là 11.283 người.
Dữ liệu khí hậu của Worthington 2 NNE, Minnesota (1991−2020 normals, extremes 1971−present) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °F (°C) | 63 (17) |
65 (18) |
82 (28) |
91 (33) |
99 (37) |
103 (39) |
103 (39) |
104 (40) |
101 (38) |
92 (33) |
79 (26) |
64 (18) |
104 (40) |
Trung bình tối đa °F (°C) | 42.9 (6.1) |
48.3 (9.1) |
66.2 (19.0) |
79.8 (26.6) |
88.2 (31.2) |
92.8 (33.8) |
92.4 (33.6) |
91.2 (32.9) |
88.0 (31.1) |
81.4 (27.4) |
64.3 (17.9) |
47.1 (8.4) |
95.3 (35.2) |
Trung bình ngày tối đa °F (°C) | 22.6 (−5.2) |
27.3 (−2.6) |
39.7 (4.3) |
55.1 (12.8) |
68.0 (20.0) |
78.4 (25.8) |
82.0 (27.8) |
79.4 (26.3) |
72.9 (22.7) |
58.9 (14.9) |
41.8 (5.4) |
27.9 (−2.3) |
54.5 (12.5) |
Trung bình ngày °F (°C) | 14.0 (−10.0) |
18.4 (−7.6) |
30.5 (−0.8) |
43.9 (6.6) |
56.9 (13.8) |
67.9 (19.9) |
71.4 (21.9) |
68.6 (20.3) |
61.0 (16.1) |
47.6 (8.7) |
32.5 (0.3) |
19.8 (−6.8) |
44.4 (6.9) |
Tối thiểu trung bình ngày °F (°C) | 5.3 (−14.8) |
9.6 (−12.4) |
21.2 (−6.0) |
32.7 (0.4) |
45.8 (7.7) |
57.4 (14.1) |
60.8 (16.0) |
57.8 (14.3) |
49.1 (9.5) |
36.3 (2.4) |
23.2 (−4.9) |
11.8 (−11.2) |
34.3 (1.3) |
Trung bình tối thiểu °F (°C) | −16.9 (−27.2) |
−11.3 (−24.1) |
−1.6 (−18.7) |
17.9 (−7.8) |
31.6 (−0.2) |
44.9 (7.2) |
49.2 (9.6) |
46.2 (7.9) |
33.7 (0.9) |
20.8 (−6.2) |
4.9 (−15.1) |
−10.3 (−23.5) |
−19.5 (−28.6) |
Thấp kỉ lục °F (°C) | −31 (−35) |
−30 (−34) |
−20 (−29) |
4 (−16) |
23 (−5) |
37 (3) |
36 (2) |
36 (2) |
24 (−4) |
10 (−12) |
−12 (−24) |
−28 (−33) |
−31 (−35) |
Lượng Giáng thủy trung bình inches (mm) | 0.71 (18) |
0.82 (21) |
1.46 (37) |
3.07 (78) |
4.09 (104) |
5.24 (133) |
3.54 (90) |
3.85 (98) |
3.21 (82) |
2.38 (60) |
1.27 (32) |
0.88 (22) |
30.52 (775) |
Lượng tuyết rơi trung bình inches (cm) | 9.8 (25) |
10.9 (28) |
5.7 (14) |
4.2 (11) |
0.2 (0.51) |
0.0 (0.0) |
0.0 (0.0) |
0.0 (0.0) |
0.0 (0.0) |
1.0 (2.5) |
4.6 (12) |
8.6 (22) |
45.2 (115) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.01 in) | 7.9 | 6.9 | 7.7 | 10.4 | 13.6 | 12.5 | 8.8 | 9.8 | 9.1 | 8.8 | 6.1 | 7.4 | 109.0 |
Số ngày tuyết rơi trung bình (≥ 0.1 in) | 6.3 | 5.7 | 3.4 | 1.9 | 0.1 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.9 | 3.2 | 5.7 | 27.2 |
Nguồn: NOAA[1][2] |
Lịch sử dân số | |||
---|---|---|---|
Điều tra dân số |
Số dân | %± | |
1880 | 636 | — | |
1890 | 1.164 | 830% | |
1900 | 2.386 | 1.050% | |
1910 | 2.385 | 00% | |
1920 | 3.481 | 460% | |
1930 | 3.878 | 114% | |
1940 | 5.918 | 526% | |
1950 | 7.923 | 339% | |
1960 | 9.015 | 138% | |
1970 | 9.916 | 100% | |
1980 | 10.243 | 33% | |
1990 | 9.977 | −26% | |
2000 | 11.283 | 131% | |
2010 | 12.764 | 131% | |
2020 | 13.947 | 93% | |
2022 (ước tính) | 13.743 | [3] | −15% |
U.S. Decennial Census[4] 2020 Census[5] |