Worthington, Minnesota

Worthington, Minnesota
—  Thành phố  —
Tenth Street in downtown Worthington in 2007
Khẩu hiệu: You'll Come To Love Us
Vị trí Worthington, Minnesota
Vị trí Worthington, Minnesota
Worthington, Minnesota trên bản đồ Thế giới
Worthington, Minnesota
Worthington, Minnesota
Tọa độ: 43°37′26″B 95°35′57″T / 43,62389°B 95,59917°T / 43.62389; -95.59917
QuậnHoa Kỳ
Tiểu bangMinnesota
QuậnNobles
Diện tích
 • Tổng cộng8,5 mi2 (22,0 km2)
 • Đất liền7,1 mi2 (18,5 km2)
 • Mặt nước1,4 mi2 (3,5 km2)
Độ cao1.591 ft (485 m)
Dân số (2000)
 • Tổng cộng11.283
 • Mật độ1.578,9/mi2 (609,6/km2)
Múi giờMúi giờ miền Trung
 • Mùa hè (DST)CDT (UTC-5)
Mã bưu điện56187
Mã điện thoại507
Thành phố kết nghĩaCrailsheim
Websitewww.ci.worthington.mn.us

Worthington, Minnesota là một thành phố nằm ở quận Nobles thuộc tiểu bang Minnesota, Hoa Kỳ. Thành phố có diện tích 22  km² với diện tích mặt nước là 3,5  km², dân số theo điều tra dân số năm 2000 của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ là 11.283 người.

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Worthington 2 NNE, Minnesota (1991−2020 normals, extremes 1971−present)
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °F (°C) 63
(17)
65
(18)
82
(28)
91
(33)
99
(37)
103
(39)
103
(39)
104
(40)
101
(38)
92
(33)
79
(26)
64
(18)
104
(40)
Trung bình tối đa °F (°C) 42.9
(6.1)
48.3
(9.1)
66.2
(19.0)
79.8
(26.6)
88.2
(31.2)
92.8
(33.8)
92.4
(33.6)
91.2
(32.9)
88.0
(31.1)
81.4
(27.4)
64.3
(17.9)
47.1
(8.4)
95.3
(35.2)
Trung bình ngày tối đa °F (°C) 22.6
(−5.2)
27.3
(−2.6)
39.7
(4.3)
55.1
(12.8)
68.0
(20.0)
78.4
(25.8)
82.0
(27.8)
79.4
(26.3)
72.9
(22.7)
58.9
(14.9)
41.8
(5.4)
27.9
(−2.3)
54.5
(12.5)
Trung bình ngày °F (°C) 14.0
(−10.0)
18.4
(−7.6)
30.5
(−0.8)
43.9
(6.6)
56.9
(13.8)
67.9
(19.9)
71.4
(21.9)
68.6
(20.3)
61.0
(16.1)
47.6
(8.7)
32.5
(0.3)
19.8
(−6.8)
44.4
(6.9)
Tối thiểu trung bình ngày °F (°C) 5.3
(−14.8)
9.6
(−12.4)
21.2
(−6.0)
32.7
(0.4)
45.8
(7.7)
57.4
(14.1)
60.8
(16.0)
57.8
(14.3)
49.1
(9.5)
36.3
(2.4)
23.2
(−4.9)
11.8
(−11.2)
34.3
(1.3)
Trung bình tối thiểu °F (°C) −16.9
(−27.2)
−11.3
(−24.1)
−1.6
(−18.7)
17.9
(−7.8)
31.6
(−0.2)
44.9
(7.2)
49.2
(9.6)
46.2
(7.9)
33.7
(0.9)
20.8
(−6.2)
4.9
(−15.1)
−10.3
(−23.5)
−19.5
(−28.6)
Thấp kỉ lục °F (°C) −31
(−35)
−30
(−34)
−20
(−29)
4
(−16)
23
(−5)
37
(3)
36
(2)
36
(2)
24
(−4)
10
(−12)
−12
(−24)
−28
(−33)
−31
(−35)
Lượng Giáng thủy trung bình inches (mm) 0.71
(18)
0.82
(21)
1.46
(37)
3.07
(78)
4.09
(104)
5.24
(133)
3.54
(90)
3.85
(98)
3.21
(82)
2.38
(60)
1.27
(32)
0.88
(22)
30.52
(775)
Lượng tuyết rơi trung bình inches (cm) 9.8
(25)
10.9
(28)
5.7
(14)
4.2
(11)
0.2
(0.51)
0.0
(0.0)
0.0
(0.0)
0.0
(0.0)
0.0
(0.0)
1.0
(2.5)
4.6
(12)
8.6
(22)
45.2
(115)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.01 in) 7.9 6.9 7.7 10.4 13.6 12.5 8.8 9.8 9.1 8.8 6.1 7.4 109.0
Số ngày tuyết rơi trung bình (≥ 0.1 in) 6.3 5.7 3.4 1.9 0.1 0.0 0.0 0.0 0.0 0.9 3.2 5.7 27.2
Nguồn: NOAA[1][2]
Lịch sử dân số
Điều tra
dân số
Số dân
1880636
18901.164830%
19002.3861.050%
19102.38500%
19203.481460%
19303.878114%
19405.918526%
19507.923339%
19609.015138%
19709.916100%
198010.24333%
19909.977−26%
200011.283131%
201012.764131%
202013.94793%
2022 (ước tính)13.743[3]−15%
U.S. Decennial Census[4]
2020 Census[5]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “NowData - NOAA Online Weather Data”. National Oceanic and Atmospheric Administration. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2021.
  2. ^ “Station: Worthington 2 NNE, MN”. U.S. Climate Normals 2020: U.S. Monthly Climate Normals (1991–2020). National Oceanic and Atmospheric Administration. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2021.
  3. ^ “City and Town Population Totals: 2020-2022”. United States Census Bureau. 10 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2024.
  4. ^ United States Census Bureau. “Census of Population and Housing”. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2016.
  5. ^ “Explore Census Data”. United States Census Bureau. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2023.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Highlands Coffee bá chủ thị trường cà phê Việt
Highlands Coffee bá chủ thị trường cà phê Việt
Highlands Coffee hiện đang là một trong những thương hiệu cà phê được ưa chuộng nhất trên mảnh đất hình chữ S
Khám phá bên trong cửa hàng tiện lợi Speed L
Khám phá bên trong cửa hàng tiện lợi Speed L
Speed L là một chuỗi cửa hàng tiện lợi của siêu thị Lotte Mart – Hàn Quốc đã có mặt tại Thành phố Hồ Chí Minh. Lotte Mart cho ra mắt cửa hàng tiện lợi đầu tiên tại tòa nhà Pico Cộng Hòa, với các sản phẩm phục vụ nhu cầu tiêu dùng hàng ngày
Lý do không ai có thể đoán được thị trường
Lý do không ai có thể đoán được thị trường
Thực tế có nhiều ý kiến trái chiều về chủ đề này, cũng vì thế mà sinh ra các trường phái đầu tư khác nhau
Amanomahitotsu - thợ rèn đại tài của Ainz Ooal Gown
Amanomahitotsu - thợ rèn đại tài của Ainz Ooal Gown
Trong số đó người giữ vai trò như thợ rèn chính, người sỡ hữu kỹ năng chế tác cao nhất của guild chính là Amanomahitotsu