Fenerivia

Fenerivia
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Magnoliidae
Bộ (ordo)Magnoliales
Họ (familia)Annonaceae
Phân họ (subfamilia)Malmeoideae
Tông (tribus)Fenerivieae
Chi (genus)Fenerivia
Diels, 1925[1]
Loài điển hình
Fenerivia heteropetala
Các loài
10. Xem bài

Fenerivia là chi thực vật có hoa trong họ Annonaceae.[2]

Chi này được tách ra từ chi Polyalthia,[3] là chi duy nhất trong tông Fenerivieae.

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chi này gồm 10 loài đặc hữu Madagascar:[3]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Diels F. L. E., 1925. Notizblatt des Botanischen Gartens und Museums zu Berlin-Dahlem 9: 355.
  2. ^ Fenerivia. The Plant List. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2020.
  3. ^ a b Saunders R. M. K., Su Y. C. F. & Xue B., 2011. Phylogenetic affinities of Polyalthia species (Annonaceae) with columellar-sulcate pollen: enlarging the Madagascan endemic genus Fenerivia. Taxon 60: 1407–1416. doi:10.1002/tax.605016

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Scale của Raiden Shogun và những hạn chế khi build
Scale của Raiden Shogun và những hạn chế khi build
Các chỉ số của raiden bị hạn chế bới hiệu quả nạp rất nhiều trong khi có được chỉ số 80/180 mà vẫn đảm bảo tối thiểu 250% nạp có thể nói đó là 1 raiden build cực kì ngon
Seeker: lực lượng chiến đấu tinh nhuệ bậc nhất của phe Decepticon Transformers
Seeker: lực lượng chiến đấu tinh nhuệ bậc nhất của phe Decepticon Transformers
Seeker (Kẻ dò tìm) là thuật ngữ dùng để chỉ một nhóm các người lính phản lực của Decepticon trong The Transformers
Hướng dẫn build đồ cho Jean - Genshin Impact
Hướng dẫn build đồ cho Jean - Genshin Impact
Hướng dẫn build đồ cho Jean DPS hoặc SP
[Phần 1] Nhật ký tình yêu chữa trĩ của tôi
[Phần 1] Nhật ký tình yêu chữa trĩ của tôi
Một câu truyện cười vl, nhưng đầy sự kute phô mai que