Polyalthia

Polyalthia
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Magnoliidae
Bộ (ordo)Magnoliales
Họ (familia)Annonaceae
Phân họ (subfamilia)Malmeoideae
Tông (tribus)Miliuseae
Chi (genus)Polyalthia
Blume, 1830
Loài điển hình
Polyalthia subcordata
Các loài
Xem bài
Danh pháp đồng nghĩa
  • Haplostichanthus F. Muell., 1891
  • Papualthia Diels, 1912

Polyalthia là chi thực vật có hoa trong họ Annonaceae.[1] Có khoảng 86-90 loài phân bố từ châu Phi tới châu Á và các đảo trên Thái Bình Dương.[2]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài trong chi này là bản địa châu Á nhiệt đới, Madagascar, Queensland và châu Á ôn đới.

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chi lớn này được biết đến như là đa ngành, với nhiều loài đang được tách ra và gán sang các chi khác.[3][4] Một số loài cũng được chuyển từ chi khác sang nó (như P. malabarica từ Phaeanthus).

Plants of the World Online[5] hiện tại coi các loài sau là hợp lệ:

Chuyển đi

[sửa | sửa mã nguồn]

Theo Plants of the World Online, các loài sau được chuyển sang các chi khác:

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Polyalthia. The Plant List. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2013.
  2. ^ Polyalthia. Flora of China.
  3. ^ Xue B., Su Y. C., Mols J. B., Keßler P. J., & Saunders R. M. (2011). Further fragmentation of the polyphyletic genus Polyalthia (Annonaceae): molecular phylogenetic support for a broader delimitation of Marsypopetalum. Systematics and Biodiversity, 9(1): 17-26.
  4. ^ Xue B., Su Y. C. F., Thomas D. C., & Saunders R. M. K. (2012). Pruning the polyphyletic genus Polyalthia (Annonaceae) and resurrecting the genus Monoon. Taxon, 61(5): 1021-1039.
  5. ^ Plants of the World Online (POWO): Polyalthia Blume (tra cứu 3 tháng 4 năm 2020)
  6. ^ Plants of the World Online (POWO): Huberantha cerasoides (Roxb.) Chaowasku (tra cứu 4 tháng 4 năm 2020)
  7. ^ Plants of the World Online (POWO): Monoon coffeoides (Thwaites ex Hook.f. & Thomson) B.Xue & R.M.K.Saunders (tra cứu 4 tháng 4 năm 2020)
  8. ^ Plants of the World Online (POWO): Monoon longifolium (Sonn.) B.Xue & R.M.K.Saunders (tra cứu 4 tháng 4 năm 2020)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Haruka Hasebe - Classroom of the Elite
Haruka Hasebe - Classroom of the Elite
Haruka Hasebe (長は谷せ部べ 波は瑠る加か, Hasebe Haruka) là một trong những học sinh của Lớp 1-D.
Cốt truyện của Drakengard - Nier - NieR: Automata. Phần 1: Drakengard 3
Cốt truyện của Drakengard - Nier - NieR: Automata. Phần 1: Drakengard 3
Thoạt nhìn thì người ta sẽ chẳng thấy có sự liên kết nào giữa Drakengard, Nier và NieR: Automata cả
Bốn nguyên tắc khi mở miệng của đàn ông
Bốn nguyên tắc khi mở miệng của đàn ông
Ăn nói thời nay không chỉ gói gọn trong giao tiếp, nó còn trực tiếp liên quan đến việc bạn kiếm tiền, xây dựng mối quan hệ cũng như là duy trì hạnh phúc cho mình
Download anime Plunderer Vietsub
Download anime Plunderer Vietsub
Alcia, một thế giới bị chi phối bởi những con số, mọi người dân sinh sống tại đây đều bị ép buộc phải “count” một thứ gì đó