Fenimorea halidorema | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Drilliidae |
Chi (genus) | Fenimorea |
Loài (species) | F. halidorema |
Danh pháp hai phần | |
Fenimorea halidorema (Schwengel, 1940)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Splendrillia (Fenimorea) halidorema Abbott, 1974 |
Fenimorea halidorema là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Drilliidae.[2]