Ferula cypria | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Apiales |
Họ (familia) | Apiaceae |
Chi (genus) | Ferula |
Loài (species) | F. cypria |
Danh pháp hai phần | |
Ferula cypria Post | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Ferulago cypria (Post) H.Lindb. |
Ferula cypria là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa tán. Loài này được Post mô tả khoa học đầu tiên năm 1900.[1]