Ficus lutea | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Rosales |
Họ (familia) | Moraceae |
Chi (genus) | Ficus |
Loài (species) | F. lutea |
Danh pháp hai phần | |
Ficus lutea Vahl, 1805 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
F. vogelii, F. quibeba, F. nekbudu |
Ficus lutea là một loài thực vật có hoa trong họ Moraceae. Loài này được Vahl mô tả khoa học đầu tiên năm 1805.[1]