Ficus variegata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Ficoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Ficidae |
Chi (genus) | Ficus |
Loài (species) | F. variegata |
Danh pháp hai phần | |
Ficus variegata Röding, 1798 [1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Ficus variegata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Ficidae.[2]
Loài này có kích thước giữa 45 mm và 120 mm
![]() | Phần này cần được mở rộng. Bạn có thể giúp bằng cách mở rộng nội dung của nó. (tháng 2 năm 2011) |
Chúng phân bố ở Ấn Độ Dương dọc theo miền đông Arabia và ở Thái Bình Dương dọc theo Nhật Bản.