Flickingeria nativitatis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Phân họ (subfamilia) | Epidendroideae |
Tông (tribus) | Dendrobieae |
Phân tông (subtribus) | Dendrobiinae |
Chi (genus) | Flickingeria |
Loài (species) | F. nativitatis |
Danh pháp hai phần | |
Flickingeria nativitatis (Ridl.) J.J.Wood[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Flickingeria nativitatis là một loài lan đặc hữu của đảo Phục sinh.[2]
|title=
trống hay bị thiếu (trợ giúp)