Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Francisco Javier Arce Rolón | ||
Ngày sinh | 2 tháng 4, 1971 | ||
Nơi sinh | Paraguari, Paraguay | ||
Chiều cao | 1,79 m (5 ft 10+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | General Díaz (huấn luyện viên) | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1989–1994 | Cerro Porteño | 20 | (4) |
1994–1998 | Grêmio | 41 | (5) |
1998–2002 | Palmeiras | 93 | (24) |
2003 | Gamba Osaka | 16 | (1) |
2004–2005 | Libertad | 6 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1995–2004 | Paraguay | 61 | (5) |
Sự nghiệp quản lý | |||
Năm | Đội | ||
2007–2011 | Rubio Ñu | ||
2011–2012 | Paraguay | ||
2013–2014 | Cerro Porteño | ||
2015–2016 | Olimpia | ||
2016 | Guaraní | ||
2016–2017 | Paraguay | ||
2018– | General Díaz | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Francisco Javier "Chiqui" Arce Rolón (phát âm tiếng Tây Ban Nha: [fɾanˈsisko xaˈβjeɾ ˈtʃiki ˈaɾse roˈlon]; sinh ngày 2 tháng 4 năm 1971) là một cựu cầu thủ và huấn luyện viên bóng đá Paraguay. Ông có sở trường là hậu vệ và thi đấu 61 trận cho đội tuyển Paraguay từ 1995 tới 2002. Ông hiện là huấn luyện viên của Club General Díaz.[1]
Đội tuyển Paraguay | ||
Năm | Trận | Bàn |
---|---|---|
1995 | 5 | 0 |
1996 | 5 | 1 |
1997 | 12 | 0 |
1998 | 11 | 2 |
1999 | 5 | 0 |
2000 | 4 | 0 |
2001 | 6 | 1 |
2002 | 8 | 1 |
2003 | 4 | 0 |
2004 | 1 | 0 |
Tổng cộng | 61 | 5 |