![]() | |||
Biệt danh | Guaraníes, La Albirroja (Trắng và đỏ) | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Hiệp hội bóng đá Paraguay | ||
Liên đoàn châu lục | CONMEBOL (Nam Mỹ) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Trống | ||
Đội trưởng | Gustavo Gómez | ||
Thi đấu nhiều nhất | Paulo da Silva (148) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Roque Santa Cruz (32) | ||
Sân nhà | Sân vận động Defensores del Chaco | ||
Mã FIFA | PAR | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 56 ![]() | ||
Cao nhất | 8 (3.2001) | ||
Thấp nhất | 103 (5.1995) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 39 ![]() | ||
Cao nhất | 4 (21.2.1954) | ||
Thấp nhất | 43 (8.1962, 8.2014, 3.2015) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
![]() ![]() (Asunción, Paraguay; 11 tháng 3 năm 1919) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
![]() ![]() (Rio de Janeiro, Brasil; 30 tháng 4 năm 1949) ![]() ![]() (Hồng Kông; 17 tháng 11 năm 2010) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
![]() ![]() (Santiago, Chile; 20 tháng 10 năm 1926) | |||
Giải thế giới | |||
Sồ lần tham dự | 8 (Lần đầu vào năm 1930) | ||
Kết quả tốt nhất | Tứ kết (2010) | ||
Cúp bóng đá Nam Mỹ | |||
Sồ lần tham dự | 39 (Lần đầu vào năm 1921) | ||
Kết quả tốt nhất | Vô địch (1953, 1979) | ||
Thành tích huy chương Thế vận hội | ||
---|---|---|
Bóng đá nam | ||
![]() |
Athens 2004 | Đồng đội |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Paraguay (tiếng Tây Ban Nha: Selección de fútbol de Paraguay), còn có biệt danh là "La Albirroja", là đội tuyển của Hiệp hội bóng đá Paraguay và đại diện cho Paraguay trên bình diện quốc tế.
Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Paraguay là trận gặp đội tuyển Argentina vào năm 1919. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là lọt vào tứ kết tại World Cup 2010, tấm huy chương bạc tại Thế vận hội Mùa hè 2004 cùng với hai chức vô địch Nam Mỹ giành được vào các năm 1953 và 1979.
Năm | Kết quả | St | T | H [3] | B | Bt | Bb |
---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
Vòng 1 | 2 | 1 | 0 | 1 | 1 | 2 |
1934 | Không tham dự | ||||||
1938 | |||||||
![]() |
Vòng 1 | 2 | 0 | 1 | 1 | 2 | 4 |
1954 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
![]() |
Vòng 1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 9 | 12 |
1962 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1966 | |||||||
1970 | |||||||
1974 | |||||||
1978 | |||||||
1982 | |||||||
![]() |
Vòng 2 | 4 | 1 | 2 | 1 | 4 | 6 |
1990 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1994 | |||||||
![]() |
Vòng 2 | 4 | 1 | 2 | 1 | 3 | 2 |
![]() ![]() |
4 | 1 | 1 | 2 | 6 | 7 | |
![]() |
Vòng 1 | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 2 |
![]() |
Tứ kết | 5 | 1 | 3 | 1 | 3 | 2 |
2014 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
2018 | |||||||
2022 | |||||||
![]() ![]() ![]() |
Chưa xác định | ||||||
![]() ![]() ![]() |
Được xác nhận là chủ nhà trận đấu kỷ niệm | ||||||
![]() |
Chưa xác định | ||||||
Tổng cộng | 8/22 1 lần tứ kết |
27 | 7 | 10 | 10 | 31 | 38 |
Cúp bóng đá Nam Mỹ | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Thành tích |
Thứ hạng |
Pld | W | D | L | GS | GA |
1916 | Không phải thành viên CONMEBOL | |||||||
1917 | ||||||||
1919 | ||||||||
1920 | ||||||||
![]() |
Hạng tư | 4th | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 7 |
![]() |
Á quân | 2nd | 4 | 2 | 1 | 1 | 5 | 3 |
![]() |
Hạng ba | 3rd | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 6 |
![]() |
3rd | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 4 | |
![]() |
3rd | 4 | 0 | 0 | 4 | 4 | 13 | |
![]() |
Hạng tư | 4th | 4 | 1 | 0 | 3 | 8 | 20 |
1927 | Không tham dự | |||||||
![]() |
Á quân | 2nd | 3 | 2 | 0 | 1 | 9 | 4 |
1935 | Không tham dự | |||||||
![]() |
Hạng tư | 4th | 5 | 2 | 0 | 3 | 8 | 16 |
![]() |
Hạng ba | 3rd | 4 | 2 | 0 | 2 | 9 | 8 |
1941 | Không tham dự | |||||||
![]() |
Hạng tư | 4th | 6 | 2 | 2 | 2 | 11 | 10 |
1945 | Không tham dự | |||||||
![]() |
Hạng ba | 3rd | 5 | 2 | 1 | 2 | 8 | 8 |
![]() |
Á quân | 2nd | 7 | 5 | 1 | 2 | 16 | 11 |
![]() |
2nd | 8 | 6 | 0 | 2 | 21 | 13 | |
![]() |
Vô địch | 1st | 7 | 4 | 2 | 1 | 14 | 8 |
![]() |
Hạng năm | 5th | 5 | 1 | 1 | 3 | 7 | 14 |
![]() |
5th | 5 | 0 | 2 | 3 | 3 | 8 | |
1957 | Không tham dự | |||||||
![]() |
Hạng ba | 3rd | 6 | 3 | 0 | 3 | 12 | 12 |
![]() |
Hạng năm | 5th | 4 | 0 | 1 | 3 | 6 | 11 |
![]() |
Á quân | 2nd | 6 | 4 | 1 | 1 | 13 | 7 |
![]() |
Hạng tư | 4th | 5 | 2 | 0 | 3 | 9 | 13 |
![]() |
Vòng bảng | 7th | 1 | 1 | 1 | 2 | 5 | 5 |
![]() |
Vô địch | 1st | 6 | 3 | 3 | 0 | 9 | 3 |
![]() |
Hạng ba | 3rd | 2 | 0 | 2 | 0 | 1 | 1 |
![]() |
Vòng bảng | 9th | 2 | 0 | 1 | 1 | 0 | 3 |
![]() |
Hạng tư | 4th | 7 | 3 | 1 | 3 | 9 | 10 |
![]() |
Vòng bảng | 6th | 4 | 2 | 0 | 2 | 7 | 8 |
![]() |
Tứ kết | 8th | 4 | 1 | 1 | 2 | 2 | 7 |
![]() |
6th | 4 | 2 | 1 | 1 | 6 | 5 | |
![]() |
7th | 4 | 1 | 1 | 2 | 2 | 5 | |
![]() |
6th | 4 | 2 | 2 | 0 | 6 | 1 | |
![]() |
Vòng bảng | 10th | 3 | 0 | 2 | 1 | 4 | 6 |
![]() |
Tứ kết | 5th | 4 | 2 | 1 | 1 | 5 | 5 |
![]() |
5th | 4 | 2 | 0 | 2 | 8 | 8 | |
![]() |
Á quân | 2nd | 6 | 0 | 5 | 1 | 5 | 8 |
![]() |
Hạng tư | 4th | 6 | 1 | 3 | 2 | 6 | 12 |
![]() |
Vòng bảng | 12th | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 3 |
![]() |
Tứ kết | 8th | 4 | 0 | 3 | 1 | 3 | 4 |
![]() |
6th | 5 | 2 | 1 | 2 | 8 | 6 | |
![]() |
Vòng bảng | 14th | 3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 8 |
Tổng cộng | 2 lần vô địch |
39/44 | 180 | 64 | 43 | 73 | 267 | 311 |
Năm | Thành tích |
Thứ hạng |
Pld | W | D | L | GS | GA |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
Hạng tư | 4th | 4 | 1 | 0 | 3 | 5 | 14 |
1955 đến 1983 | Không tham dự | |||||||
![]() |
Vòng sơ loại | 9th | 3 | 0 | 2 | 1 | 1 | 8 |
1991 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
![]() |
Tứ kết | 7th | 4 | 2 | 0 | 2 | 4 | 3 |
Tổng cộng | 1 lần hạng tư | 3/12 | 11 | 3 | 2 | 6 | 10 | 25 |
Đội hình 26 cầu thủ được triệu tập tham dự Copa América 2024.
Số liệu thống kê tính đến ngày 2 tháng 7 năm 2024 sau trận gặp Costa Rica.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Carlos Coronel | 29 tháng 12, 1996 | 9 | 0 | ![]() |
12 | TM | Alfredo Aguilar | 18 tháng 7, 1988 | 3 | 0 | ![]() |
22 | TM | Rodrigo Morínigo | 7 tháng 10, 1998 | 3 | 0 | ![]() |
15 | HV | Gustavo Gómez (đội trưởng) | 6 tháng 5, 1993 | 74 | 4 | ![]() |
6 | HV | Júnior Alonso | 9 tháng 2, 1993 | 54 | 2 | ![]() |
5 | HV | Fabián Balbuena | 23 tháng 8, 1991 | 41 | 2 | ![]() |
3 | HV | Omar Alderete | 26 tháng 12, 1996 | 20 | 1 | ![]() |
2 | HV | Iván Ramírez | 8 tháng 12, 1994 | 7 | 0 | ![]() |
4 | HV | Matías Espinoza | 19 tháng 9, 1997 | 8 | 0 | ![]() |
13 | HV | Néstor Giménez | 24 tháng 7, 1997 | 4 | 0 | ![]() |
25 | HV | Gustavo Velázquez | 17 tháng 4, 1991 | 5 | 1 | ![]() |
10 | TV | Miguel Almirón | 10 tháng 2, 1994 | 58 | 7 | ![]() |
23 | TV | Mathías Villasanti | 24 tháng 1, 1997 | 41 | 0 | ![]() |
20 | TV | Richard Sánchez | 29 tháng 3, 1996 | 34 | 1 | ![]() |
17 | TV | Alejandro Romero Gamarra | 11 tháng 1, 1995 | 22 | 5 | ![]() |
14 | TV | Andrés Cubas | 22 tháng 5, 1996 | 22 | 0 | ![]() |
16 | TV | Matías Rojas | 3 tháng 11, 1995 | 21 | 1 | ![]() |
26 | TV | Hernesto Caballero | 9 tháng 4, 1991 | 6 | 0 | ![]() |
8 | TV | Damián Bobadilla | 11 tháng 7, 2001 | 4 | 0 | ![]() |
21 | TV | Fabrizio Peralta | 2 tháng 8, 2002 | 1 | 0 | ![]() |
7 | TĐ | Derlis González | 20 tháng 3, 1994 | 52 | 9 | ![]() |
11 | TĐ | Ángel Romero | 4 tháng 7, 1992 | 44 | 8 | ![]() |
19 | TĐ | Julio Enciso | 23 tháng 1, 2004 | 17 | 1 | ![]() |
24 | TĐ | Ramón Sosa | 31 tháng 8, 1999 | 14 | 1 | ![]() |
9 | TĐ | Adam Bareiro | 26 tháng 7, 1996 | 9 | 0 | ![]() |
18 | TĐ | Alex Arce | 16 tháng 6, 1995 | 5 | 0 | ![]() |
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Roberto Júnior Fernández | 29 tháng 3, 1988 | 18 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TM | Santiago Rojas | 5 tháng 4, 1996 | 2 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TM | Juan Espínola | 2 tháng 11, 1994 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Robert Rojas | 30 tháng 4, 1996 | 26 | 1 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Roberto Fernández | 7 tháng 6, 2000 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Juan Cáceres | 1 tháng 6, 2000 | 3 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Santiago Arzamendia | 5 tháng 5, 1998 | 23 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Alberto Espínola | 8 tháng 2, 1991 | 12 | 0 | Unattached | v. ![]() |
HV | Mateo Gamarra | 20 tháng 10, 2000 | 3 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Iván Piris | 10 tháng 3, 1989 | 37 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
HV | Blas Riveros | 3 tháng 2, 1998 | 13 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Jesús Medina | 30 tháng 4, 1997 | 9 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Diego Gómez | 27 tháng 3, 2003 | 7 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Gastón Giménez | 27 tháng 7, 1991 | 9 | 1 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Álvaro Campuzano | 12 tháng 6, 1995 | 4 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Matías Galarza | 11 tháng 2, 2002 | 4 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Iván Leguizamón | 3 tháng 7, 2002 | 1 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Braian Ojeda | 27 tháng 6, 2000 | 8 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Cristhian Paredes | 18 tháng 5, 1998 | 6 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TV | Richard Ortiz | 22 tháng 5, 1990 | 39 | 6 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Gabriel Aguayo | 10 tháng 2, 2005 | 0 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Antonio Sanabria | 4 tháng 3, 1996 | 32 | 3 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Óscar Cardozo | 20 tháng 5, 1983 | 57 | 12 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Gabriel Ávalos | 12 tháng 10, 1990 | 16 | 2 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Héctor Villalba | 26 tháng 7, 1994 | 4 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Carlos González | 3 tháng 2, 1993 | 16 | 0 | ![]() |
v. ![]() |
TĐ | Robert Morales | 17 tháng 3, 1999 | 2 | 1 | ![]() |
v. ![]() |
PRE Đội hình sơ bộ.
Cầu thủ in đậm vẫn còn thi đấu ở đội tuyển quốc gia.
|
|