Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 20 tháng 3, 1992 | ||
Nơi sinh | Osaka, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,79 m (5 ft 10+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Shimizu S-Pulse | ||
Số áo | 26 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2007–2009 | Nara Ikuei Gakuen | ||
2010–2013 | Đại học Hannan | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2013–2016 | Vegalta Sendai | 21 | (1) |
2016– | Shimizu S-Pulse | 0 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2016 |
Futami Hiroshi (二見宏志, sinh ngày 20 tháng 3 năm 1992) là mộthậu vệ bóng đá người Nhật Bản hiện tại thi đấu cho Shimizu S-Pulse ở J. League.
Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2016.[1]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | J. League Cup | Tổng cộng | ||||||
2013 | Vegalta Sendai | J1 League | 1 | 0 | - | - | 1 | 0 | ||
2014 | 7 | 1 | 1 | 0 | 5 | 0 | 13 | 1 | ||
2015 | 13 | 0 | 2 | 1 | 4 | 0 | 19 | 1 | ||
Tổng | 21 | 1 | 3 | 1 | 9 | 0 | 33 | 2 |