Gà nước vằn

Gà nước vằn
Gà nước vằn ở Malaysia
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Aves
Bộ (ordo)Gruiformes
Họ (familia)Rallidae
Chi (genus)Gallirallus
Loài (species)G. striatus
Danh pháp hai phần
Gallirallus striatus
(Linnaeus, 1766)
Khu vực phân bố gà nước vằn
Khu vực phân bố gà nước vằn

Gà nước vằn (danh pháp hai phần: Gallirallus striatus) là một loài gà nước được tìm thấy ở tiểu lục địa Ấn ĐộĐông Nam Á. Gà nước vằn có đỉnh đầu hung, mặt lưng nâu thẫm có nhiều vằn lượn sóng trắng, phần dưới lưng và lông cánh sơ cấp có nhiều chấm trắng, mỗi lông đều viền nâu hơi vàng Khu vực sinh sản đã được ghi nhận từ tháng 7 ở chân núi Himalaya từ Dehradun ở phía tây.[2]

Phân loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Loài này có các phân loài sau:

  • Gallirallus striatus albiventer (Swainson, 1838)
  • Gallirallus striatus gularis (Horsfield, 1821)
  • Gallirallus striatus jouyi (Stejneger, 1887)
  • Gallirallus striatus obscurior (Hume, 1874)
  • Gallirallus striatus striatus (Linnaeus, 1766)
  • Gallirallus striatus taiwanus (Yamashina, 1932)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ BirdLife International (2016). Lewinia striata. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T22692463A93354724. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-3.RLTS.T22692463A93354724.en. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2021.
  2. ^ Kumar P. and Kumar R.S. (2009) Record of Slaty-breasted Rail Rallus striatus breeding in Dehradun, India. Indian Birds 5(1): 21-22


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Anime Super Cup Vietsub
Anime Super Cup Vietsub
Tự do trong sự cô đơn, Koguma tìm thấy một chiếc xe máy
Sự thật về Biểu tượng Ông Công, Ông Táo
Sự thật về Biểu tượng Ông Công, Ông Táo
Cứ mỗi năm nhằm ngày 23 tháng Chạp, những người con Việt lại sửa soạn mâm cơm "cúng ông Công, ông Táo"
Giải thích các danh hiệu trong Tensei shitara Slime Datta Ken
Giải thích các danh hiệu trong Tensei shitara Slime Datta Ken
Tổng hợp một số danh hiệu "Vương" trong Tensura
Giới thiệu AG Lizbeth - Accountant - Artery Gear: Fusion
Giới thiệu AG Lizbeth - Accountant - Artery Gear: Fusion
Nhìn chung, Lizbeth là một phiên bản khác của Kyoko, máu trâu giáp dày, chia sẻ sát thương và tạo Shield bảo vệ đồng đội, đồng thời sở hữu DEF buff và Crit RES buff cho cả team rất hữu dụng