Gallirallus

Gallirallus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Aves
Bộ (ordo)Gruiformes
Họ (familia)Rallidae
Chi (genus)Gallirallus
Lafresnaye, 1841
Danh pháp đồng nghĩa
Tricholimnas

Gallirallus là một chi chim trong họ Rallidae.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Có 15 loài trong chi Gallirallus, bốn trong số đó tuyệt chủng trong thời gian lịch sử:[2][3]

Các loài tuyệt chủng trước năm 1500

[sửa | sửa mã nguồn]
Hình minh họa loài đã tuyệt chủng (có lẽ là G. vekamatolu) của Vava'u, 1739

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
  2. ^ Clements, J. F., T. S. Schulenberg, M. J. Iliff, B.L. Sullivan, and C. L. Wood. 2010. The Clements checklist of birds of the world: Version 6.5. Cornell University Press. Downloadable from Cornell Lab of Ornithology
  3. ^ Bản mẫu:Nombres aves SEO 3
  4. ^ a b c Kirchman, Jeremy J.; Steadman, David. (2007). “New species of extinct rails (Aves: Rallidae) from archaeological sites in the Marquesas Islands, French Polynesia”. Pacific Science. 61 (1): 145–163. doi:10.1353/psc.2007.0008. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 6 năm 2014. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2019. Đã bỏ qua tham số không rõ |fechaacceso= (gợi ý |access-date=) (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |urlarchivo= (gợi ý |archive-url=) (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |fechaarchivo= (gợi ý |archive-date=) (trợ giúp)(subscription required)
  5. ^ “Gallirallus huiatua; holotype”. Collections Online. Museum of New Zealand Te Papa Tongarewa. Truy cập 16 de julio de 2010. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)
  6. ^ Steadman, David W.; Worthy, Trevor H.; Anderson, Atholl J.; Walter, Richard. (24 de mayo de 2007). “New species and records of birds from prehistoric sites on Niue, southwest Pacific”. Wilson Bulletin. 112 (2): 165–186. doi:10.1676/0043-5643(2000)112[0165:NSAROB]2.0.CO;2. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 5 năm 2007. Truy cập 28 tháng 1 năm 2019. Đã bỏ qua tham số không rõ |urlarchivo= (gợi ý |archive-url=) (trợ giúp); Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)(subscription required)
  7. ^ Steadman, D. W. (1986). “Two new species of rails (Aves: Rallidae) from Mangaia, Southern Cook Islands”. Pacific Science. 40 (1): 27–43.
  8. ^ Worthy, Trevor H.; Bollt, Robert. (1 tháng 1 năm 2011). “Prehistoric birds and bats from the Atiahara site, Tubuai, Austral Islands, East Polynesia”. Pacific Science. 65 (1): 69–86. doi:10.2984/65.1.069. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 9 năm 2014. Truy cập 28 tháng 1 năm 2019. Đã bỏ qua tham số không rõ |urlarchivo= (gợi ý |archive-url=) (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |fechaarchivo= (gợi ý |archive-date=) (trợ giúp)(subscription required)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Bài viết dành cho các bạn sinh viên công nghệ đang mông lung về con đường phía trước.
Bài viết dành cho các bạn sinh viên công nghệ đang mông lung về con đường phía trước.
Câu hỏi thường gặp nhất từ các bạn trẻ là “Nên học gì, học như thế nào để chuẩn bị tốt nhất cho việc tốt nghiệp?”
3 nhóm kỹ năng kiến thức bổ ích giúp bạn trở thành một ứng viên sáng giá
3 nhóm kỹ năng kiến thức bổ ích giúp bạn trở thành một ứng viên sáng giá
Hiện nay với sự phát triển không ngừng của xã hội và công nghệ, việc chuẩn bị các kỹ năng bổ ích cho bản thân
 Cư dân mới của cảng Liyue: Xianyun - Hạc Sứ Cõi Tiên
Cư dân mới của cảng Liyue: Xianyun - Hạc Sứ Cõi Tiên
Nhắc tới Xianyun, ai cũng có chuyện để kể: cô gái cao cao với mái tóc búi, nhà chế tác đeo kính, người hàng xóm mới nói rất nhiều
Cẩm nang để một mình - đừng cố để có một người bạn
Cẩm nang để một mình - đừng cố để có một người bạn
Tôi đã từng là một người cực kì hướng ngoại. Đối với thế giới xung quanh, tôi cảm thấy đơn độc đến vô vàn