Hakata | |
---|---|
Địa chỉ | Hakata, thành phố Fukuoka, Fukuoka |
Tọa độ | 33°35′25,05″B 130°25′14,2″Đ / 33,58333°B 130,41667°Đ |
Tuyến | JR Kyūshū ■Kyushu Shinkansen ■Tuyến Kagoshima ■Tuyến Fukuhoku Yutaka JR West ■Sanyō Shinkansen ■Tuyến Hakata-Minami Fukuoka City Subway ■Tuyến Sân bay |
Thông tin khác | |
Tình trạng | Đang hoạt động |
Lịch sử | |
Đã mở | 1889 |
Ga Hakata (博多駅 (Bác Đa dịch) Hakata-eki) là nhà ga đường sắt chính của thành phố Fukuoka, Nhật Bản. Đây là ga lớn nhất và đông nhất ở Kyūshū nằm ở Hakata-ku. Đây là ga cuối trên tuyến Sanyo Shinkansen từ Osaka. Nhà ga được xây dựng lại, và hoàn thành vào năm giữa năm 2011, cũng vào dịp khai trương tuyến Kyushu Shinkansen từ Hakata đến Shin-Yatsushiro và xuống phía nam đến Kagoshima-Chūō.
1・2 | ■Tuyến Kagoshima | (Up) | đi Kashii・Akama・Orio・Kokura・Mojikō・Ōita | 特急は主に2番のりば |
---|---|---|---|---|
3・4 | ■Tuyến Kagoshima | (Up) | đi Kashii・Akama・Orio・Kokura・Mojikō | |
(Down) | đi Saga・Nagasaki・Huis Ten Bosch・Sasebo | 長崎本線直通の特急 | ||
5・6 | ■Tuyến Kagoshima | (Down) | đi Futsukaichi・Tosu・Kurume | 久大本線直通の特急含む |
7 | ■Tuyến Kagoshima | (Down) | đi Futsukaichi・Tosu・Kurume | |
■Tuyến Fukuhoku Yutaka | đi Shin-Iizuka・Nōgata・Orio | |||
8 | ■Tuyến Fukuhoku Yutaka | đi Shin-Iizuka・Nōgata・Orio |
11 | Kyūshū Shinkansen | đi Kumamoto・Kagoshima-Chūō | Sử dụng cho chuyến tàu đầu tiên | |
---|---|---|---|---|
■Tuyến Hakata-Minami | đi Hakata-Minami | |||
12・13 | Sanyō Shinkansen | đi Hiroshima・Okayama・Shin-Ōsaka・Tokyo | 「のぞみ」は主に12番線 | |
14 | Sanyō Shinkansen | đi Hiroshima・Okayama・Shin-Ōsaka・Tokyo | ||
Kyūshū Shinkansen | đi Kumamoto・Kagoshima-Chūō | |||
■Tuyến Hakata-Minami | đi Hakata-Minami | |||
15・16 | Kyūshū Shinkansen | đi Kumamoto・Kagoshima-Chūō | ||
■Tuyến Hakata-Minami | đi Hakata-Minami |
1 | ■Tuyến Sân bay | đi Sân bay Fukuoka |
2 | ■Tuyến Sân bay | đi Tenjin・Meinohama・Chikuzen-Maebaru・Karatsu |
Bản mẫu:Kyushu Shinkansen Bản mẫu:Tuyến Hakata-Minami Bản mẫu:Tuyến Kagoshima (Fukuoka) Bản mẫu:Tuyến Sasaguri Bản mẫu:Tuyến Fukuoka City Subway Sân bay