Galago moholi | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Primates |
Họ (familia) | Galagidae |
Chi (genus) | Galago |
Loài (species) | G. moholi |
Danh pháp hai phần | |
Galago moholi Smith, 1836[2] | |
Galago moholi là một loài động vật có vú trong họ Galagidae, bộ Linh trưởng. Loài này được A. Smith mô tả năm 1834.[2]