Garcinia morella | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Clusiaceae |
Tông (tribus) | Garcinieae |
Chi (genus) | Garcinia |
Loài (species) | G. morella |
Danh pháp hai phần | |
Garcinia morella (Gaertn.) Desr. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Garcinia gaudichaudii, Mangostana morella Gaertn., Garcinia elliptica Wall., Garcinia guttaWt.[1] |
Garcinia morella là một loài thực vật có hoa trong họ Bứa. Loài này được (Gaertn.) Desr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1792.[2]