Gerbillus watersi | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Muridae |
Chi (genus) | Gerbillus |
Loài (species) | G. watersi |
Danh pháp hai phần | |
Gerbillus watersi de Winton, 1901[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
juliani (St. Leger, 1935) |
Gerbillus watersi là một loài động vật có vú trong họ Chuột, bộ Gặm nhấm. Loài này được de Winton mô tả năm 1901.[1]