Gerrardanthus paniculatus

Gerrardanthus paniculatus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Cucurbitales
Họ (familia)Cucurbitaceae
Tông (tribus)Zanonieae
Chi (genus)Gerrardanthus
Loài (species)G. paniculatus
Danh pháp hai phần
Gerrardanthus paniculatus
(Mast.) Cogn., 1916[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Atheranthera paniculata Mast., 1871[2]
  • Atheranthera welwitschii Mast., 1871[3]
  • Gerrardanthus nigericus Hutch. & Dalziel, 1928
  • Gerrardanthus trimenii Cogn., 1881
  • Gerrardanthus zenkeri Harms & Gilg ex Cogn., 1916

Gerrardanthus paniculatus là một loài thực vật có hoa trong họ Cucurbitaceae. Loài này được Maxwell Tylden Masters mô tả khoa học đầu tiên năm 1871 dưới danh pháp Atheranthera paniculata.[2] Năm 1916, Célestin Alfred Cogniaux chuyển nó sang chi Gerrardanthus.[1][4]

Tháng 11 năm 1871, Maxwell Tylden Masters mô tả Atheranthera welwitschii để vinh danh nhà thực vật người Áo là Friedrich Welwitsch (1806–1872), nhưng dẫn chiếu tới Atheranthera paniculata đã công bố trước đó,[3] vì thế nó chỉ là danh pháp đồng nghĩa muộn và dư thừa của Atheranthera paniculata.

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Loài bản địa Angola, Cameroon, Gabon, Ghana, Guinea, Bờ Biển Ngà, Liberia, Nigeria, Cộng hòa Dân chủ Congo.[5]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b A. Cogniaux, 1916. IV. 275. I. Cucurbitaceae - Fevilleae et Melothrieae: Gerrardanthus paniculatus. Trong A. Engler, 1916. Das Pflanzenreich Regni vegetabilis conspectus 66: 20-21.
  2. ^ a b Maxwell Tylden Masters, 1871. LXIII. Passifloreae: Atheranthera paniculata. Trong Daniel Oliver et al., 1871. Flora of Tropical Africa 2: 519-520.
  3. ^ a b Maxwell Tylden Masters, 1871. 11/11/1871. Contributions to the Natural History of the Passifloraceae (17/11/1870): Atheranthera welwitschii. Transactions of the Linnean Society of London 27(4): 640.
  4. ^ The Plant List (2010). Gerrardanthus paniculatus. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2013.
  5. ^ Gerrardanthus paniculatus trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 20-3-2023.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
1-In-60 Rule: Quy Luật Giúp Bạn Luôn Tập Trung Vào Mục Tiêu Của Mình
1-In-60 Rule: Quy Luật Giúp Bạn Luôn Tập Trung Vào Mục Tiêu Của Mình
Quy luật "1-In-60 Rule" có nguồn gốc từ ngành hàng không.
Hệ thống Petrodollars - Sức mạnh của đế chế Hoa Kỳ và cũng là gót chân Asin của họ
Hệ thống Petrodollars - Sức mạnh của đế chế Hoa Kỳ và cũng là gót chân Asin của họ
Sự phát triển của loài người đã trải qua nhiều thời kỳ đồ đá, đồ đồng....và bây giờ là thời dầu mỏ. Khác với vàng, dầu mỏ dùng để sản xuất, tiêu thụ, hoạt động
Hướng dẫn nhiệm vụ và thành tựu Khvarena of Good and Evil phần 3
Hướng dẫn nhiệm vụ và thành tựu Khvarena of Good and Evil phần 3
Hướng dẫn nhiệm vụ và thành tựu Khvarena of Good and Evil phần 3
Đánh giá, Hướng dẫn build Kazuha - Genshin Impact
Đánh giá, Hướng dẫn build Kazuha - Genshin Impact
Kazuha hút quái của Kazuha k hất tung quái lên nên cá nhân mình thấy khá ưng. (E khuếch tán được cả plunge atk nên không bị thọt dmg)