Gerrardanthus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Cucurbitales |
Họ (familia) | Cucurbitaceae |
Tông (tribus) | Zanonieae |
Chi (genus) | Gerrardanthus Harv. ex Benth. & Hook.f., 1867[1] |
Loài điển hình | |
Gerrardanthus macrorhizus Harv. ex Benth. & Hook.f., 1867 | |
Các loài | |
Xem trong bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Atheranthera Mast., 1871 |
Gerrardanthus là một chi thực vật có hoa trong họ Cucurbitaceae.[2]
Chi Gerrardanthus gồm 5 loài ở vùng nhiệt đới và miền nam châu Phi:[3]